Ngữ pháp tiếng Nhật N3: とは限らない (towa kagiranai)

Ngữ pháp tiếng Nhật N3: とはかぎらない (towa kagiranai)

Ý nghĩa: Không nhất thiết là/ Không hẳn là/ Không phải lúc nào cũng…

Cách dùng:

Thường gặp đi với dạng  かならずしも ~ とはかぎらない hoặc からといって~ とはかぎらない

(普通形)+ とはかぎらない

Tính từ な và danh từ có thể đi với だ

Ví dụ: 本当のこと(だ)とは限らない。 (Không chắc là chuyện có thật)

Ví dụ:

Tiếng Nhật Tiếng Việt
(お)金持ちが必ずしも幸福こうふくとは限らない Giàu có không có nghĩa là chắc chắn sẽ hạnh phúc.
高いものが必ずしもいいものだとは限らない Đồ đắt tiền chưa chắc đã là đồ tốt.
日本人の日本語が必ずしもすべて正しいとは限らない Tiếng Nhật của người Nhật không phải lúc nào cũng đúng hết.
雑誌ざっし紹介しょうかいされている店が必ずしもいいとは限らない Cửa hàng được giới thiệu trên tạp chí không phải lúc nào cũng tốt.
天気予報てんきよほう必ずしも当てになるとは限らない Dự báo thời tiết không phải lúc nào cũng trúng.
身体からだの大きな男が必ずしも強い男とは限らない。 Một người đàn ông cơ thể to lớn không phải lúc nào cũng là một người đàn ông mạnh mẽ.
人生じんせい必ずしも思うようになるとは限らない. Cuộc đời không phải lúc nào cũng giống như những gì chúng ta nghĩ.
見たことは必ずしもいつも真実しんじつとは限らない Những gì bạn đã nhìn thấy không phải lúc nào cũng là sự thật.
日本に長年ながねんに住んでいることは必ずしも日本語が上手じょうずとは限らない Không phải cứ sống ở Nhật nhiều năm tiếng Nhật sẽ giỏi.
たくさん勉強したからといって、試験に合格ごうかくできるとは限らない。 Học nhiều nhưng không hẳn là có thể đậu kì thi.
日本人だからといって、着物きものを着たことがあるとは限らない Dù là người Nhật đi nữa thì cũng không hẳn là đã từng mặc qua Kimono.

Ngoài ra, bạn nào muốn luyện thi từ N5 đến N1 thì có thể tham khảo app Ezami Languages. App có cả giải thích đáp án bằng tiếng Việt nên vô cùng tiện lợi.

Link tải ios: Ở đây

Link tải android: Ở đây

Related Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *