Ngữ pháp tiếng Nhật N3: から~にかけて (kara~nikakete)
Ý nghĩa: Từ…đến… (Thời gian, địa điểm). Dùng trong trường hợp miêu tả khoảng thời gian, không gian mà điểm bắt đầu và kết thúc không xác định chính xác. Diễn tả ý “suốt trong khoảng giữa hai địa điểm hoặc thời điểm đó…” có sự việc gì đó xảy ra.
Cách dùng: N1 から N2 にかけて
Ví dụ:
Tiếng Nhật | Tiếng Việt |
---|---|
明日は昼から夕方にかけて雨でしょう。 | Ngày mai chắc mưa suốt từ trưa đến chiều. |
九州から本州にかけて梅雨入りました。 | Từ Kyushu tới Honshu đã bước vào mùa mưa. |
2月から4月にかけて花粉が飛ぶそうです。 | Từ tháng 2 đến tháng 4 nghe nói phấn hoa sẽ bay. |
この服は春から夏にかけて多くの人に着られています。 | Bộ trang phục này từ mùa xuân cho tới mùa hè được khá là nhiều người mặc. |
熊本県から大分県にかけて大きい地震が起きました。 | Từ tỉnh Kumamoto đến tỉnh Oita đã xảy ra trận động đất lớn. |
Ngoài ra, bạn nào muốn luyện thi từ N5 đến N1 thì có thể tham khảo app Ezami Languages. App có cả giải thích đáp án bằng tiếng Việt nên vô cùng tiện lợi.
Link tải ios: Ở đây
Link tải android: Ở đây