Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ことにする (koto ni suru)
Ý nghĩa: Cố gắng, quyết định làm gì. Nhiều khi muốn biến hành động thành thói quen.
Cách dùng:
Vる ✙ ことにする
Vない ✙ ことにする
Ví dụ:
Tiếng Nhật | Tiếng Việt |
---|---|
毎朝、30分ジョギングすることにしています。 | Mỗi ngày tôi cố gắng chạy bộ 30 phút. |
『あれ?買い物に行かないの?』 『うん、明日に行くことにした。』 |
『Sao? Không đi mua sắm hả?』 『Ừ, đã quyết định là ngày mai sẽ đi.』 |
太らないように夜9時を過ぎたら、私は食べないことにしています。 | Để không bị béo tôi quyết định quá 9 giờ tối sẽ không ăn nữa. |
夏休みに友達と沖縄に旅行することにします。 | Tôi quyết định nghỉ hè sẽ cùng bạn bè đi du lịch Okinawa. |
タバコを辞めることにした。 | Tôi đã cố gắng/ quyết định bỏ thuốc lá. |
健康のために毎日牛乳を飲むことにしている。 | Tôi quyết định uống sữa mỗi ngày vì sức khỏe. |
日本に留学することにしました 。 | Tôi quyết định đi du học Nhật. |
Ngoài ra, bạn nào muốn luyện thi từ N5 đến N1 thì có thể tham khảo app Ezami Languages. App có cả giải thích đáp án bằng tiếng Việt nên vô cùng tiện lợi.
Link tải ios: Ở đây
Link tải android: Ở đây