Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ことは~が (kotowa~ga)

Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ことは~が (kotowa~ga)

Ý nghĩa: Thì ~ Nhưng mà. Diễn đạt hàm ý rằng có tính chất A đấy, nhưng cũng có tính chất B.

Cách dùng:

V + ことは + V + が/  けどけどもけれどけれども

Aい + ことは + Aい + が/  けどけどもけれどけれども

Aな/である + ことは + Aだ +が/  けどけどもけれどけれども

Lưu ý: Động từ V, tính từ Aい, Aな trước và sau là giống nhau.

Ví dụ:

Tiếng Nhật Tiếng Việt
ピアノはけることはける、うまくありません。 Piano đánh thì biết đánh nhưng không giỏi.
このバッグ、高いことは高いけれど、すごく使いやすいです。 Cái túi này đắt thì có đắt nhưng mà dễ dùng đấy.
携帯電話けいたいでんわ便利べんりことは便利べんりです、なくてもいいと思っています。 Điện thoại di động tiện lợi thì tiện lợi thật đấy nhưng mà tôi nghĩ không có cũng chẳng sao.
復習ふくしゅうしたことはしましたが、まだよく理解りかいしていません。 Ôn tập thì cũng ôn rồi nhưng mà tôi vẫn chưa hiểu rõ về nó.
あたらしいいえひろことはひろけど家具かぐおおいからせまえる。 Nhà mới rộng thì cũng rộng, nhưng đồ đạc nhiều nên thấy chật
漢字かんじめることはめる簡単かんたん漢字かんじしかめないです。 Kanji đọc thì đọc được, mà chỉ đọc được những từ đơn giản thôi.

Ngoài ra, bạn nào muốn luyện thi từ N5 đến N1 thì có thể tham khảo app Ezami Languages. App có cả giải thích đáp án bằng tiếng Việt nên vô cùng tiện lợi.

Link tải ios: Ở đây

Link tải android: Ở đây

Related Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *