Ngữ pháp tiếng Nhật N3: めったに~ない (mettani nai)

Ngữ pháp tiếng Nhật N3: めったに~ない (mettani nai)

Ý nghĩa: Hiếm khi

Cách dùng:

めったに ✙ Vない

N は ✙ めったにない

Ví dụ:

Tiếng Nhật Tiếng Việt
こんなチャンスはめったにないよ。 Cơ hội như thế này là hiếm có lắm đấy.
忙しくてめったに休みが取れない Vì bận nên hiếm khi mà nghỉ được.
彼女かのじょ丈夫じょうぶめったに病気びょうきないのに、インフルエンザにかかったらしい。 Cô ấy rất khỏe mạnh và hiếm khi bị ốm vậy mà có vẻ như đã bị cúm.
めったにほめない先生にめられてうれしい。 Thật vui khi giáo viên của tôi hiếm khi khen ngợi ai vậy mà đã khen ngợi tôi.
大人おとなになってから駄菓子屋だがしやめったにない Từ khi trở thành người lớn, tôi hiếm khi đến cửa hàng bánh kẹo.
おや正月しょうがつ以外いがいめったにない Tôi hiếm khi gặp bố mẹ, trừ dịp Tết.
パーティーことはめったにない Chuyện đi tiệc thì tôi hiếm khi lắm.
かれめったにわすないのに、今日きょうどうしたんだろう? Anh ta hiếm khi quên mà nhỉ, hôm nay đã xảy ra chuyện gì vậy trời.

Ngoài ra, bạn nào muốn luyện thi từ N5 đến N1 thì có thể tham khảo app Ezami Languages. App có cả giải thích đáp án bằng tiếng Việt nên vô cùng tiện lợi.

Link tải ios: Ở đây

Link tải android: Ở đây

Related Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *