Bài 48 – Bảo hiểm y tế
STT | Từ vựng | Diễn giải | Nghĩa tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | allow (v) | to let do or happen; to permit | Cho phép | allowance (n)
allowable (adj) |
2 | alternative (adj) | the choice between two mutually exclusive possibilities | Thay thế | alternate (v)
alternative (n) |
3 | aspect (n) | a feature element; an appearance | Diện mạo, khía cạnh | |
4 | concern (n) | to be of interest or importance to | Bận tâm, quan tâm | concern (v)
concerned (adj) |
5 | emphasize (v) | to stress | Nhấn mạnh | emphasis (n)
emphatic (adj) |
6 | incur (v) | to acquire or come into | Gánh chịu | |
7 | personnel (n) | a group of employees or workers | Nhân viên, nhân sự | |
8 | policy (n) | a set of rules and regulations | Chính sách | |
9 | portion (n) | a section or quantity within a larger thing; a part of a whole | Phần | |
10 | regardless (adv) | in spite of | Bất kể | regard (v)
regardful (adj) |
11 | salary (n) | a fixed compensation paid regularly for work done; one’s pay | Lương, tiền lương | |
12 | suit (v) | to be appropriate; to satisfy | Phù hợp, thích hợp | suitable (adj)
suitably (adv) |
WORDS IN CONTEXT (BÀI TẬP NGỮ CẢNH)
Read the following passage and write the words in the blanks below.
(Đọc đoạn văn sau và viết các từ vào chỗ trống bên dưới.) |
|||
allow | concerns | personnel | regardless |
alternatives | emphasize | policy | salary |
aspect | incurs | portion | suitable |
The cost and availability of health insurance is one of the greatest __(1)__ of company __(2)__. A covered employee should be familiar with the terms and conditions of the insurance __(3)__. Although the insured pays a __(4)__ of the cost of his or her coverage through __(5)__ deductions, the employer generally covers most of the cost.
Self-employed persons can arrange for their own insurance or join an association of those performing similar work in order to get lower premiums. Traditionally, the insurance carrier will __(6)__ most of the charges related to medical care, although the insured might be responsible for a small portion.
Although the company or association negotiates the most __(7)__ terms they can, most experts __(8)__ that employees should be on the lookout for __(9)__ that might better suit their needs. __(10)__ of the cost of premiums, the most important __(11)__ of good health insurances is that it meets of the insured and __(12)__ the least possible cost for necessary procedures.
Đáp án | |||
allow (6) | concerns (1) | personnel (2) | regardless (10) |
alternatives (9) | emphasize (8) | policy (3) | salary (5) |
aspect (11) | incurs (12) | portion (4) | suitable (7) |
Dịch nghĩa:
Chi phí và tính sẵn có của bảo hiểm y tế là một trong những mối quan tâm lớn nhất của nhân viên công ty. Nhân viên được bảo hiểm phải làm quen với các điều khoản và điều kiện của hợp đồng bảo hiểm. Mặc dù người được bảo hiểm trả một phần chi phí bảo hiểm của mình thông qua các khoản khấu trừ tiền lương, nhưng người sử dụng lao động thường chi trả phần lớn chi phí.
Những người tự kinh doanh có thể tự mua bảo hiểm hoặc tham gia hiệp hội những người thực hiện công việc tương tự để nhận được mức phí bảo hiểm thấp hơn. Theo truyền thống, hãng bảo hiểm sẽ cho phép thanh toán hầu hết các khoản phí liên quan đến chăm sóc y tế, mặc dù người được bảo hiểm có thể phải chịu một phần nhỏ.
Mặc dù công ty hoặc hiệp hội thương lượng các điều khoản phù hợp nhất có thể, nhưng hầu hết các chuyên gia đều nhấn mạnh rằng nhân viên nên tìm kiếm những lựa chọn thay thế có thể phù hợp hơn với nhu cầu của họ bất kể chi phí bảo hiểm là bao nhiêu, khía cạnh quan trọng nhất của bảo hiểm y tế tốt là nó đáp ứng nhu cầu của người được bảo hiểm và chịu chi phí ít nhất có thể cho các thủ tục cần thiết.