Bài 39 – Khách sạn
STT | Từ vựng | Diễn giải | Nghĩa tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | advanced (adj) | highly developed; at a higher level | Trình độ cao | advance (v)
advance (n) |
2 | chain (n) | a group of enterprises under a single control | Chuỗi | |
3 | check in (v) | to register at a hotel; to report one’s presence | Đăng kí vào | |
4 | confirm (v) | to validate | Xác nhận | confirmation (n)
confirmed (adj) |
5 | expect (v) | to consider probable or reasonable | Trông chờ | expectation (n)
expectant (adj) |
6 | housekeeper (n) | someone employed to do domestic work | Người quản gia | |
7 | notify (v) | to report | Thông báo | notification |
8 | preclude (v) | to make impossible; to rule out | Ngăn cản | |
9 | quote (v) | v. to give exact information on;
n. a quotation |
Trích dẫn | quotation (n)
quotable (adj) |
10 | rate (n) | the payment or price according to a standard | tỉ lệ | |
11 | reservation (n) | an arrangement to set something aside | Sự đặt chỗ | reserve (v)
in reserve (n) |
12 | service (n) | useful functions | Dịch vụ |
WORDS IN CONTEXT (BÀI TẬP NGỮ CẢNH)
Read the following passage and write the words in the blanks below.
(Đọc đoạn văn sau và viết các từ vào chỗ trống bên dưới.) |
|||
advance | confirm | notify | rates |
chains | expect | preclude | reservations |
check in | housekeeper | quoted | service |
People stay in hotels for business and personal travel. But with room rates being so high, many travelers are staying home. Since high costs can __(1)__ travel, smart travelers know they can save money and get the best __(2)__ for a room by making __(3)__ well in __(4)__ of the beginning of their trip. When you make a reservation, the hotel staff will ask you to __(5)__ them as soon as there is any change in your travel plans. To avoid any surprises, it’s a good idea to call and __(6)__ the availability of your room and the rate you were __(7)__.
In selecting a hotel, first think about the kinds of __(8)__ you will need or like to have. You naturally __(9)__ a clean, well-lit room. You naturally expect that a __(10)__ will clean your room daily even in the smallest hotels. Large hotel __(11)__ offer the most services, such as a pool, health club, or money exchange. The front desk clerks will tell you about such services when you __(12)__ at the hotel.
Đáp án | |||
advance (4) | confirm (6) | notify (5) | rates (2) |
chains (11) | expect (9) | preclude (1) | reservations (3) |
check in (12) | housekeeper (10) | quoted (7) | service (8) |
Dịch nghĩa:
Mọi người ở trong khách sạn để đi công tác và du lịch cá nhân. Nhưng với giá phòng quá cao, nhiều du khách đang ở nhà. Vì chi phí cao có thể cản trở việc đi lại, những khách du lịch thông minh biết rằng họ có thể tiết kiệm tiền và nhận được mức giá phòng tốt nhất bằng cách đặt phòng trước khi bắt đầu chuyến đi. Khi bạn đặt phòng, nhân viên khách sạn sẽ yêu cầu bạn thông báo ngay khi có bất kỳ thay đổi nào trong kế hoạch du lịch của bạn. Để tránh bất kỳ sự bất ngờ nào, bạn nên gọi điện và xác nhận tình trạng phòng trống cũng như mức giá mà bạn đã báo.
Khi lựa chọn khách sạn, trước tiên hãy nghĩ đến loại dịch vụ bạn sẽ cần hoặc muốn có. Bạn đương nhiên mong đợi một căn phòng sạch sẽ, đủ ánh sáng. Bạn đương nhiên mong đợi rằng một người quản gia sẽ dọn phòng của bạn hàng ngày ngay cả trong những khách sạn nhỏ nhất. Các chuỗi khách sạn lớn cung cấp hầu hết các dịch vụ như hồ bơi, câu lạc bộ sức khỏe hoặc dịch vụ đổi tiền. Nhân viên lễ tân sẽ thông báo cho bạn về các dịch vụ đó khi bạn nhận phòng tại khách sạn.