Ngữ pháp tiếng Nhật N3: おかげで (okagede)
Ý nghĩa: Nhờ vào, nhờ có; diễn đạt sự biết ơn.
Cách dùng:
Aい/V(普) ✙ おかげで / おかげだ
na Adj な ✙ おかげで / おかげだ
Nの ✙ おかげで / おかげだ
Ví dụ:
Tiếng Nhật | Tiếng Việt |
---|---|
先生のおかげで合格出来ました。 | Nhờ có thầy giáo mà tôi đã thi đỗ. |
いい医者に見てもらったおかげで病気が治った。 | Nhờ có bác sĩ tốt bụng xem giúp tôi nên bệnh đã được chữa khỏi. |
彼は能力のおかげで成功した。 | Anh ấy đã thành công nhờ vào sự nỗ lực. |
奨学金をもらったおかげで留学できた。 | Nhờ nhận được học bổng mà tôi đã có thể đi du học. |
部屋が汚いお陰でどこに何があるか全く分からない。 | Nhờ cái phòng bẩn mà cái nào ở chỗ nào, tôi hoàn toàn chả biết được (Đây là cách nói mỉa mai, chứ chủ đích người nói không phải là biết ơn cái phòng bẩn). |
彼の運転の仕方が上手なおかげで、ちょうど間に合った。 | Nhờ cách lái xe giỏi của anh ấy mà đến kịp lúc. |
Ngoài ra, bạn nào muốn luyện thi từ N5 đến N1 thì có thể tham khảo app Ezami Languages. App có cả giải thích đáp án bằng tiếng Việt nên vô cùng tiện lợi.
Link tải ios: Ở đây
Link tải android: Ở đây