Ngữ pháp tiếng Nhật N1: だの~だの (dano~dano)

Ngữ pháp tiếng Nhật N1: だの~だの (dano~dano)

Ý nghĩa: Nào là ~ nào là; những thứ như là; vân vân… Là cách nói mang tính liệt kê, giống với 『…や~など/…とか~とか』

Cách dùng:

V(普) + だの

N       + だの

Aい   + だの

naA    + だの

Ví dụ:

Tiếng Nhật Tiếng Việt
好きだの嫌いだの言わないで栄養えいようのために偏食へんしょくしたらだめだよ。 Đừng có nói là thích món này, ghét món kia, chế độ ăn uống thiếu cân bằng dinh dưỡng là không được đâu.
彼女かのじょはなしはいつも給料きゅうりょうが少ないだの仕事が忙しすぎるだの文句もんくばかりだ。 Câu chuyện của cô ấy lúc nào cũng là chuyện  lương thấp, rồi là chuyện công việc bận rộn, toàn là phàn nàn.
私の部屋へやには漫画まんがだのふくだのらかっていて寝る場所ばしょさえないほどだ。 Trong phòng của tôi lộn xộn nào là truyện tranh, quần áo, thậm chí đến chỗ ngủ còn không có.
彼女かのじょ市場いちばに行くと肉だの野菜やさいだの持ちきれないほど買ってきた。 Cô ấy hễ đi chợ là mua đủ thứ nào là thịt nào là rau, đến mức không cầm xuể.
かれいつも責任せきにんだのなんだの戯言たわごとばかりってるけど、責任せきにんときに、さきげるのはかれだ。 Anh ấy luôn nói những điều vô nghĩa về việc chịu trách nhiệm, nhưng khi nhắc đến việc chịu trách nhiệm, anh ấy lại là người bỏ chạy đầu tiên.
かれゲームけるといつも回線かいせんわるだのてきがチート」だのわけばかり Anh ta mỗi khi chơi game thua, lúc nào cũng viện cớ nào là “mạng yếu”, rồi là “đối thủ chơi ăn gian”.

Ngoài ra, bạn nào muốn luyện thi từ N5 đến N1 thì có thể tham khảo app Ezami Languages. App có cả giải thích đáp án bằng tiếng Việt nên vô cùng tiện lợi.

Link tải ios: Ở đây

Link tải android: Ở đây

Related Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *