Ngữ pháp tiếng Nhật N2: どころか (dokoro ka)

Ngữ pháp tiếng Nhật N2: どころか (dokoro ka)

Ý nghĩa:

  • Nói chi đến…
  • Ngay cả…cũng không
  • Nó phủ nhận mạnh mẽ bất kỳ tuyên bố nào trước nó, đồng thời nhấn mạnh vế sau.

Cách dùng:

Vる/Vない + どころか

[い]Aい + どころか

[な]A +  + どころか

N + どころか

Ví dụ:

Tiếng Nhật Tiếng Việt
今の給料きゅうりょうは家を買うどころか食事しょくじ足りない。 Lương của tôi bây giờ còn không đủ để ăn chứ nói gì đến mua nhà.
もっと勉強べんきょうしないと、N2どころかN3も無理むりだ。 Nếu không học nhiều hơn, N3 còn khó chứ nói gì đến N2.
私は彼にやくどころか迷惑めいわくかけた。 Chẳng những không giúp được gì cho anh ấy, ngược lại tôi còn làm phiền anh ấy nữa.
私は日本語で論文ろんぶんを書くどころか、簡単かんたん会話かいわ出来ない。 Khoan nói đến viết luận văn bằng tiếng Nhật, đến hội thoại đơn giản tôi còn không thể ấy.
うちの会社は忙しいどころか、仕事がなくて困っているんだ。 Công ty tôi bận cái nỗi gì, không có công việc làm đang khổ đây này.
私が高校生こうこうせいころは、スマホどころか、インターネットありませんでした。 Khi tôi còn là một học sinh trung học, ngay cả internet còn không có chứ đừng nói đến điện thoại thông minh.
医者いしゃに出されたくすりを飲んでいるのに、よくなるどころか症状しょうじょうはひどくなる一方いっぽうだよ。 Tôi đang dùng thuốc do bác sĩ chỉ định, nhưng thay vì đỡ hơn, các triệu chứng của tôi ngày càng nặng hơn.
加藤かとうさんは毎日勉強べんきょうをしているのに、成績せいせきは良くなるどころか、悪くなる一方だ。 Anh Kato chăm chỉ học mỗi ngày, nhưng thành tích của anh ấy không những không tốt lên mà ngày càng tệ hơn.
健康けんこういいものでもべすぎたら健康けんこうになるどころか、病気びょうきになります Cho dù là đồ tốt cho sức khỏe, nếu ăn nhiều quá thì chẳng những không khỏe lên, mà còn sinh bệnh.
かれはヨーロッパまでどころか玄関げんかんから一歩いっぽていない。 Anh ta đừng nói là đi châu Âu, đến một bước ra khỏi nhà còn không.
そのケーキあまどころかっぱかった。 Chiếc bánh kia chẳng những không ngọt, mà nó còn chua ấy.

Ngoài ra, bạn nào muốn luyện thi từ N5 đến N1 thì có thể tham khảo app Ezami Languages. App có cả giải thích đáp án bằng tiếng Việt nên vô cùng tiện lợi.

Link tải ios: Ở đây

Link tải android: Ở đây

Related Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *