Ngữ pháp tiếng Nhật N1: ぐるみ (gurumi)
Ý nghĩa: Toàn thể, toàn bộ.
Cách dùng:
N + ぐるみで
N+ ぐるみ + の + N
Ví dụ:
Tiếng Nhật | Tiếng Việt |
---|---|
彼とは長年家族ぐるみの付き合いをしている。 | Anh ấy là người bạn của gia đình chúng tôi trong nhiều năm nay. |
子供たちの非行を減らすために、町ぐるみで活動をしている。 | Chúng tôi đã hoạt động xung quanh thị trấn để giảm bớt tình trạng phạm pháp của trẻ em. |
その企業が会社ぐるみで脱税をしていたのが発覚した。 | Tôi đã phát hiện ra xí nghiệp kia toàn bộ công ty đều trốn thuế. |
毎年家族ぐるみで初詣に行きます。 | Tôi đi thăm năm mới cùng gia đình hàng năm. |
Ngoài ra, bạn nào muốn luyện thi từ N5 đến N1 thì có thể tham khảo app Ezami Languages. App có cả giải thích đáp án bằng tiếng Việt nên vô cùng tiện lợi.
Link tải ios: Ở đây
Link tải android: Ở đây