Ngữ pháp tiếng Nhật N3: 再び (futatabi)
Ý nghĩa: Lại/ Lần nữa.
Cách dùng: 再び ✙ [文]
Ví dụ:
Tiếng Nhật | Tiếng Việt |
---|---|
私はこのような事態をふたたび起こしたくない。 | Tôi không muốn chuyện như thế này xảy ra lần nữa. |
彼女は土曜日の夜にふたたび熱が出ています。 | Cô ấy lại phát sốt lần nữa vào tối thứ bảy. |
10年後にようやく彼は、再び故郷の町を見た。 | Sau mười năm cuối cùng anh ấy lại được nhìn thấy quê hương một lần nữa. |
私はいつか再びあなたに会えることを願っています。 | Tôi hy vọng sẽ gặp lại bạn vào một ngày nào đó. |
今年の旅行は楽しかった。来年の冬再びここに来たい。 | Chuyến đi năm nay thật vui. Tôi muốn đến đây một lần nữa vào mùa đông năm sau. |
昨日私は、図書館で1ヶ月前に出会った少女と再び会った。 | Hôm qua tôi một lần nữa gặp lại cô gái mà tôi đã gặp trong thư viện một tháng trước. |
本当に最悪の男だ。二度と再びあの男とは会いたくない。 | Anh ta thực sự là kẻ tồi tệ. Tôi không muốn gặp lại anh ta lần thứ 2. |
来週の月曜日からレッスンをふたたび開始したいですか? | Bạn có muốn bắt đầu lại bài học của mình từ thứ Hai tuần sau không? |
本当にいいの?ここを離れたら再び戻ることはできないよ。 | Bạn có chắc về điều này? Nếu bạn rời khỏi nơi này, bạn sẽ không bao giờ có thể quay lại được đâu. |
彼女の両親が事故で亡くなってからピアノを弾かなかった。昨日は再び弾き始めた。 | Cô ấy đã không chơi piano từ sau khi bố mẹ cô ấy qua đời trong một vụ tai nạn. Ngày hôm qua cô ấy đã bắt đầu chơi lại. |
彼は刑務所から出て、再び犯罪を犯した。 | Anh ta ra tù và lại phạm tội. |
Ngoài ra, bạn nào muốn luyện thi từ N5 đến N1 thì có thể tham khảo app Ezami Languages. App có cả giải thích đáp án bằng tiếng Việt nên vô cùng tiện lợi.
Link tải ios: Ở đây
Link tải android: Ở đây