Ngữ pháp tiếng Nhật N2: 風に (fuu ni)
Ý nghĩa: Giống như/ kiểu như.
Cách dùng:
Vる ✙ ふうに
どんな ✙ ふうに
こんな ✙ ふうに
あんな ✙ ふうに
どういう ✙ ふうに
Ví dụ:
Tiếng Nhật | Tiếng Việt |
---|---|
こんなふうにやりなさい。 | Hãy làm như thế này. |
私もあんなふうになりたいです。 | Tôi cũng muốn trở thành như vậy. |
どういうふうに動くか見せてください。 | Xin vui lòng chỉ cho tôi cách nó hoạt động. |
すみません、これはどんなふうにやればよいでしょうか。 | Xin lỗi, cách chính xác để làm điều này là gì nhỉ? |
本当の友達なら、あんなふうに行動しなかっただろう。 | Nếu là một người bạn thực sự thì sẽ không hành động như thế. |
彼は仕事をやっているふうに見えるけど、ただそう見えるだけで、何もしていない。 | Anh ta nhìn có vẻ như đang làm việc, nhưng mà chỉ trông thế thôi, chứ chẳng đang làm gì cả. |
先輩には頑張っているふうには見えないかもしれないけど、これでもめちゃくちゃ頑張っているんです。 | Tiền bối có thể nhìn thấy em giống như đang chẳng cố gắng gì cả, nhưng thực ra em đang cố gắng hết sức. |
あの態度は、昇進を考えているふうには見えない。 | Thái độ đó, có vẻ như anh ấy không cân nhắc việc thăng chức. |
思ってもいないのに、好きだと思っているふうに装うのは不誠実だ。 | Thật không trung thực khi giả vờ thích một ai đó trong khi thực ra bạn không có ý đó. |
あなたの説明はこういうふうに理解してもよろしいでしょうか。 | Tôi có thể hiểu lời giải thích của bạn theo cách này không? |
Ngoài ra, bạn nào muốn luyện thi từ N5 đến N1 thì có thể tham khảo app Ezami Languages. App có cả giải thích đáp án bằng tiếng Việt nên vô cùng tiện lợi.
Link tải ios: Ở đây
Link tải android: Ở đây