Ngữ pháp tiếng Nhật N3: さえ (sae)
Ý nghĩa: Ngay cả, thậm chí.
Cách dùng:
N + (で/に) + さえ
V + こと/の + さえ + (する)
V[ます]+ さえ + (する)
V[て]+ さえ + (いる)
Ví dụ:
Tiếng Nhật | Tiếng Việt |
---|---|
上級者の彼でさえ出来ないのに、あなたが出来るわけがないでしょう。 | Đến cả anh ấy là chuyên gia cũng không thể làm được, thì chẳng có lí gì bạn làm được đúng không. |
彼女は親にさえ知らせずに彼氏と結婚をした。 | Cô ấy kết hôn với bạn trai mà đến cả bố mẹ cũng không thông báo. |
彼はストレスのせいで、晩飯を食べることさえ出来なくなった。 | Anh ấy căng thẳng, mà đến mức không thể ăn tối. |
タナカ君は酷くない?彼女を傷つけたのに、謝りさえしなかったらしいよ。 | Tanala chẳng phải là tàn nhẫn lắm sao? Đã làm tổn thương bạn gái, mà đến xin lỗi cũng không làm. |
そんなの放っておいてさえいたら、すぐ直るよ。 | Ngay cả khi bạn cứ để kệ, thì cũng lành ngay thôi. |
富士山の頂上は夏でさえ寒い。 | Trên đỉnh núi Phú Sĩ, ngay cả mùa hè cũng lạnh. |
そんな初歩的なことは、子供でさえ知っている。 | Những điều cơ bản như vậy, đến trẻ con cũng biết. |
祖父は若い頃、戦時中に遠くまで戦闘に向かった。日本にさえ戦いに行ったことがある。 | Khi ông tôi còn trẻ, ông đã đi xa để chiến đấu trong chiến tranh. Ông thậm chí còn tham gia chiến tranh ở Nhật Bản. |
あのことについてさえ知っているんです。 | Tôi thậm chí còn biết về điều đó. |
Ngoài ra, bạn nào muốn luyện thi từ N5 đến N1 thì có thể tham khảo app Ezami Languages. App có cả giải thích đáp án bằng tiếng Việt nên vô cùng tiện lợi.
Link tải ios: Ở đây
Link tải android: Ở đây