Ngữ pháp tiếng Nhật N3: その結果 (sono kekka)
Ý nghĩa: Kết quả là. Dùng để nhấn mạnh kết quả của điều/ quá trình đã nói phía trước.
Cách dùng: その結果 + 文
Ví dụ:
Tiếng Nhật | Tiếng Việt |
---|---|
父は人の何倍も努力した。その結果仕事で成功した。 | Bố tôi đã nỗ lực gấp mấy lần người khác. Kết quả là, ông đã thành công trong công việc. |
3ヶ月ダイエットを続けた。その結果5キロ瘦せた。 | Tôi đã ăn kiêng liên tục trong 3 tháng. Kết quả là, tôi đã giảm được 5 kg. |
ほとんど勉強しなかった。その結果、入学試験に落ちてしまった。 | Tôi gần như là chả học hành gì. Kết quả là, tôi đã trượt kỳ thi tuyển sinh. |
どんなに苦しくても彼はあきらめなかった。その結果、このような偉大な発明が生まれたのだ。 | Dù anh ấy có mệt mỏi thế nào đi nữa cũng không bỏ cuộc. Kết quả là, một phát minh vĩ đại đã được ra đời. |
学校を3か月休んだ。その結果、皆と卒業することができなかった。 | Tôi đã nghỉ học ba tháng. Kết quả là tôi không thể tốt nghiệp cùng mọi người. |
日焼け止めを塗らずにビーチで一日過ごした。その結果凄く日焼けをして、しばらくシャワーに入るのが辛かった。 | Tôi dành cả ngày ở bãi biển mà không dùng kem chống nắng. Kết quả là tôi bị cháy nắng rất nặng và khó tắm trong một thời gian. |
毎日朝早くから夜遅くまで練習した。その結果、試合で優勝することができた。 | Tôi tập luyện hàng ngày từ sáng sớm cho đến tận đêm khuya. Kết quả là tôi đã có thể giành chiến thắng trong trận đấu. |
タナカ君は一年間運動をしないでゲームばっかりしていた。その結果20キロも太った。 | Tanaka không tập thể dục suốt một năm, và chỉ toàn là chơi game. Kết quả là đã tăng tận 20 kg. |
昨日、髪の毛が濡れたままで寝た。その結果、風邪を引いた。 | Tối qua tôi đi ngủ với mái tóc ướt. Kết quả là tôi bị cảm lạnh. |
夜更かしをした。その結果、遅刻した。 | Tôi đã thức khuya. Kết quả là tôi đã đến muộn. |
日本語能力試験を受けるまでに彼は毎週日本語の小説を2冊読んだ。その結果、読解で満点を取った。 | Trước khi tham gia kỳ thi năng lực tiếng Nhật, anh ấy đã đọc hai cuốn tiểu thuyết tiếng Nhật mỗi tuần. Kết quả là đã đạt điểm tuyệt đối ở phần đọc hiểu. |
Ngoài ra, bạn nào muốn luyện thi từ N5 đến N1 thì có thể tham khảo app Ezami Languages. App có cả giải thích đáp án bằng tiếng Việt nên vô cùng tiện lợi.
Link tải ios: Ở đây
Link tải android: Ở đây