Thuật ngữ (Tiếng Anh) |
Thuật ngữ (Tiếng Việt) |
Diễn giải |
behavioral business rule |
quy tắc nghiệp vụ hành vi |
Còn được gọi là quy tắc hoạt động. Một quy tắc nghiệp vụ mà nó đặt ra nghĩa vụ (hoặc ngăn cấm) đối với hành vi, hành động, việc thực hành hoặc thủ tục, một qui tắc nghiệp vụ có mục đích định hình (quản trị) hoạt động nghiệp vụ hàng ngày. |
benchmarking |
đối sánh chuẩn |
So sánh một quyết định, quy trình, dịch vụ hoặc chi phí, thời gian, chất lượng hoặc các số liệu khác của hệ thống với các số liệu của các đồng nghiệp hàng đầu để xác định các cơ hội cải tiến. |
body of knowledge |
Nội dung kiến thức |
Kiến thức tổng hợp và các thực tiễn được chấp nhận rộng rãi về một chủ đề. |
BPM |
BPM |
Xem quản lý quy trình nghiệp vụ |
brainstorming |
động não |
Một hoạt động nhóm nhằm tìm cách tạo ra một tập hợp rộng rãi hoặc đa dạng các lựa chọn thông qua việc tạo ra các ý tưởng nhanh chóng và không phê phán. |
business (business analysis) |
nghiệp vụ (phân tích nghiệp vụ) |
Xem doanh nghiệp |
business (business world) |
nghiệp vụ (thế giới nghiệp vụ) |
Một hệ thống kinh tế trong đó mọi hoạt động thương mại, công nghiệp hoặc nghề nghiệp đều được thực hiện vì lợi nhuận. |
business analysis |
phân tích nghiệp vụ |
Thực tiễn tạo điều kiện cho sự thay đổi trong bối cảnh của doanh nghiệp bằng cách xác định nhu cầu và đề xuất các giải pháp mang lại giá trị cho các bên liên quan. |
business analysis information |
Thông tin phân tích nghiệp vụ |
Bất kỳ loại thông tin nào ở bất kỳ mức độ chi tiết nào được sử dụng làm đầu vào cho công việc phân tích nghiệp vụ hoặc làm đầu ra của công việc phân tích nghiệp vụ |
business analysis package |
Gói phân tích nghiệp vụ |
Tài liệu, bản trình bày hoặc tập hợp văn bản, ma trận, sơ đồ và mô hình khác, thể hiện thông tin phân tích nghiệp vụ. |
business analyst |
nhà phân tích nghiệp vụ (BA) |
Bất kỳ người nào thực hiện phân tích nghiệp vụ, bất kể chức danh công việc hoặc vai trò tổ chức của họ. Để biết thêm thông tin, hãy xem Ai là Nhà phân tích nghiệp vụ? |
business analysis approach |
Phương pháp phân tích nghiệp vụ |
Tập hợp các quy trình, quy tắc, hướng dẫn, phương pháp phỏng đoán và hoạt động được sử dụng để thực hiện phân tích nghiệp vụ trong một bối cảnh cụ thể. |
business analysis communication plan |
Kế hoạch truyền thông phân tích nghiệp vụ |
Mô tả các loại giao tiếp mà BA sẽ thực hiện trong quá trình phân tích nghiệp vụ, người nhận những thông tin liên lạc đó cũng như hình thức và tần suất của những thông tin liên lạc đó. |
business analysis effort |
nỗ lực phân tích nghiệp vụ |
Phạm vi hoạt động mà BA tham gia trong vòng đời của một sáng kiến. |
business analysis plan |
kế hoạch phân tích nghiệp vụ |
Mô tả về các hoạt động đã lên kế hoạch mà BA sẽ thực hiện để thực hiện công việc phân tích nghiệp vụ liên quan đến một sáng kiến cụ thể. Xem thêm kế hoạch quản lý yêu cầu |
business architecture |
Kiến trúc kinh doanhnghiệp vụ |
Thiết kế, cấu trúc và hành vi của các trạng thái hiện tại và tương lai của doanh nghiệp nhằm cung cấp sự hiểu biết chung về tổ chức. Nó được sử dụng để điều chỉnh các mục tiêu chiến lược và nhu cầu chiến thuật của doanh nghiệp. |
business case |
trường hợp nghiệp vụ |
Sự biện minh cho một quá trình hành động dựa trên những lợi ích đạt được khi sử dụng giải pháp được đề xuất, so với chi phí, công sức và những cân nhắc khác để có được và tồn tại với giải pháp đó. |
business decision |
quyết định nghiệp vụ |
Một quyết định có thể được đưa ra dựa trên chiến lược, phán đoán điều hành, sự đồng thuận và các quy tắc nghiệp vụ và thường được đưa ra để ứng phó với các sự kiện hoặc tại các điểm xác định trong quy trình nghiệp vụ. |
business domain |
Lĩnh vực nghiệp vụ |
Xem “domain“ |
business goal |
Mục tiêu nghiệp vụ dài hạn |
Trạng thái hoặc điều kiện mà một tổ chức đang tìm cách thiết lập và duy trì, thường được thể hiện một cách định tính hơn là định lượng. |
business need |
nhu cầu nghiệp vụ |
Một vấn đề hoặc cơ hội có tầm quan trọng chiến lược hoặc chiến thuật cần được giải quyết. |
business objective |
Mục tiêu nghiệp vụ ngắn hạn |
Một kết quả khách quan, có thể đo lường được để chỉ ra rằng mục tiêu nghiệp vụ dài hạn đã đạt được. |
business policy |
Chính sách nghiệp vụ |
Một chỉ thị không thể thực hiện được nhằm kiểm soát và ảnh hưởng đến hoạt động của doanh nghiệp |
business problem |
vấn đề nghiệp vụ |
Một vấn đề có tầm quan trọng về mặt chiến lược hoặc chiến thuật ngăn cản doanh nghiệp hoặc tổ chức đạt được mục tiêu của mình. |
business process |
Quy trình nghiệp vụ |
Một tập hợp các hoạt động từ đầu đến cuối nhằm phản ứng chung với một sự kiện và chuyển đổi thông tin, tài liệu và các nguồn lực khác thành đầu ra mang lại giá trị trực tiếp cho khách hàng của quy trình. Nó có thể là nội bộ của một tổ chức hoặc có thể trải rộng trên nhiều tổ chức. |
business process management (BPM) |
quản lý quy trình nghiệp vụ (BPM) |
Một nguyên tắc quản lý xác định cách tạo, sửa đổi, hủy bỏ và quản lý các quy trình thủ công và tự động. |
business process re-engineering |
Tái thiết kế quy trình nghiệp vụ |
Suy nghĩ lại và thiết kế lại các quy trình nghiệp vụ để tạo ra những cải tiến trong các thước đo hiệu suất. |
business requirement |
yêu cầu nghiệp vụ |
Sự trình bày các mục tiêu, mục tiêu và kết quả mô tả lý do tại sao một thay đổi đã được bắt đầu và mức độ thành công sẽ được đánh giá như thế nào. |
business rule |
quy tắc nghiệp vụ |
Một chỉ thị cụ thể, có thể thực hiện được, có thể kiểm chứng được, nằm dưới sự kiểm soát của doanh nghiệp và đóng vai trò là tiêu chí để hướng dẫn hành vi, định hình các phán đoán hoặc đưa ra quyết định. |