BABOK – Thuật ngữ – s

s

Thuật ngữ (Tiếng Anh) Thuật ngữ (Tiếng Việt) Diễn giải
scope phạm vi Ranh giới của sự kiểm soát, thay đổi, giải pháp hoặc nhu cầu.
scope model mô hình phạm vi Một mô hình xác định ranh giới của một miền hoặc giải pháp nghiệp vụ.
secondary actor Tác nhân phụ Tác nhân bên ngoài hệ thống đang được thiết kế hỗ trợ việc thực hiện ca sử dụng.
sequence diagram sơ đồ tuần tự Một loại sơ đồ hiển thị các đối tượng tham gia vào tương tác và các thông điệp được trao đổi giữa chúng.
service (business analysis) dịch vụ (phân tích nghiệp vụ) Việc thực hiện bất kỳ nhiệm vụ hoặc công việc nào cho một bên liên quan, từ quan điểm của bên liên quan.
SIPOC SIPOC Xem nhà cung cấp, đầu vào, quy trình, đầu ra và khách hàng
SME SME Xem chuyên gia về lĩnh vực nghiệp vụ.
software engineer kỹ sư phần mềm Xem nhà phát triển.
solution Giải pháp Một cách cụ thể để thỏa mãn một hoặc nhiều nhu cầu trong một bối cảnh.
solution component Thành phần giải pháp Một phần phụ của giải pháp có thể là con người, cơ sở hạ tầng, phần cứng, phần mềm, thiết bị, cơ sở vật chất và tài sản quy trình hoặc bất kỳ sự kết hợp nào của các phần phụ này.
solution option tùy chọn giải pháp Một cách có thể để đáp ứng một hoặc nhiều nhu cầu trong một bối cảnh.
solution requirement Yêu cầu giải pháp Khả năng hoặc chất lượng của giải pháp đáp ứng yêu cầu của các bên liên quan. Yêu cầu giải pháp có thể được chia thành hai loại phụ: yêu cầu chức năng và yêu cầu phi chức năng hoặc yêu cầu chất lượng dịch vụ.
solution life cycle vòng đời giải pháp Các giai đoạn mà qua đó một giải pháp phát triển từ khi bắt đầu đến khi ngừng hoạt động.
solution scope phạm vi giải pháp Tập hợp các khả năng mà một giải pháp phải cung cấp để đáp ứng nhu cầu nghiệp vụ.
SOW SOW Xem tuyên bố công việc.
sponsor nhà tài trợ Một bên liên quan chịu trách nhiệm khởi xướng nỗ lực xác định nhu cầu nghiệp vụ và phát triển giải pháp đáp ứng nhu cầu đó. Họ ủy quyền thực hiện công việc và kiểm soát ngân sách cũng như phạm vi của sáng kiến.
stakeholder bên liên quan Một nhóm hoặc cá nhân có mối quan hệ với sự thay đổi, nhu cầu hoặc giải pháp.
stakeholder analysis phân tích các bên liên quan Xác định và phân tích các bên liên quan có thể bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi và đánh giá tác động, sự tham gia và nhu cầu của họ trong suốt các hoạt động phân tích nghiệp vụ.
stakeholder list danh sách các bên liên quan Danh mục các bên liên quan bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi, nhu cầu nghiệp vụ hoặc giải pháp được đề xuất và mô tả các thuộc tính và đặc điểm của họ liên quan đến sự tham gia của họ vào sáng kiến.
stakeholder proxy (business analyst) proxy của bên liên quan (BA) Vai trò của BA khi đại diện cho nhu cầu của một bên liên quan hoặc nhóm bên liên quan.
stakeholder requirement Yêu cầu của bên liên quan Mô tả nhu cầu của một bên liên quan cụ thể hoặc nhóm bên liên quan phải được đáp ứng để đạt được các yêu cầu kinh doanh. Chúng có thể đóng vai trò là cầu nối giữa các yêu cầu nghiệp vụ và các loại yêu cầu giải pháp khác nhau.
state diagram sơ đồ trạng thái Một mô hình phân tích hiển thị vòng đời của một thực thể hoặc lớp dữ liệu.
stated requirement yêu cầu đã nêu Một yêu cầu được đưa ra bởi một bên liên quan chưa được phân tích, xác minh hoặc xác nhận. Các yêu cầu được nêu thường phản ánh mong muốn của các bên liên quan hơn là nhu cầu thực tế.
statement of work (SOW) tuyên bố công việc (SOW) Một bản mô tả bằng văn bản về các dịch vụ hoặc nhiệm vụ được yêu cầu thực hiện.
strategy chiến lược Mô tả về cách tiếp cận đã chọn để áp dụng các khả năng của doanh nghiệp nhằm đạt được một loạt mục tiêu hoặc mục đích mong muốn.
strengths, weaknesses, opportunities, and threats analysis (SWOT) phân tích điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và mối đe dọa (SWOT) Một mô hình phân tích được sử dụng để hiểu các yếu tố ảnh hưởng và cách chúng có thể ảnh hưởng đến một sáng kiến. Còn được gọi là phân tích SWOT.
structural rule quy tắc cấu trúc Xem quy tắc định nghĩa nghiệp vụ.
subject matter expert (SME) chuyên gia về lĩnh vực nghiệp vụ (SME) Xem chuyên gia về lĩnh vực nghiệp vụ; chuyên gia thực hiện.
supplier nhà cung cấp Một bên liên quan nằm ngoài ranh giới của một tổ chức hoặc đơn vị tổ chức nhất định cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ cho tổ chức và có thể có các quyền và nghĩa vụ theo hợp đồng hoặc đạo đức phải được xem xét.
suppliers, inputs, process, outputs, and customers (SIPOC) nhà cung cấp, đầu vào, quy trình, đầu ra và khách hàng (SIPOC) Một công cụ được sử dụng để mô tả các yếu tố cấp cao có liên quan của một quy trình. Có thể được sử dụng cùng với các công cụ lập bản đồ quy trình và “trong/ngoài phạm vi” để cung cấp thêm chi tiết.
survey khảo sát Thu thập và đo lường ý kiến hoặc kinh nghiệm của một nhóm người thông qua một loạt câu hỏi.
swimlane đường bơi Phần ngang hoặc dọc của sơ đồ quy trình cho thấy hoạt động nào được thực hiện bởi một tác nhân hoặc vai trò cụ thể.
SWOT analysis Phân tích SWOT Xem phân tích điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và mối đe dọa.
system Hệ thống Một tập hợp các thành phần phụ thuộc lẫn nhau, tương tác theo nhiều cách khác nhau để tạo ra một tập hợp các kết quả mong muốn.

Ezami

Related Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *