Lesson 17 – Ordering Supplies (Đặt hàng vật tư)

Bài 17 – Đặt hàng vật tư

STT Từ vựng Diễn giải Nghĩa tiếng Việt Ghi chú
1 diversify (v) to broaden, to make more varied Đa dạng hóa Diverse (adj)

diversity (n)

2 enterprise (n) a business; a large project Doanh nghiệp enterprising (adj)

enterpriser (n)

3 essentially (adv) indispensable, necessary Cần thiết Essential (adj)

Essence (n)

4 everyday common, ordinary Hàng ngày
5 function (v, n) v. to perform tasks

n. a purpose

Chức năng functional (adj)
6 maintain (v) to continue, to support, to sustain Bảo trì Maintainability (n)

maintainable (adj)

7 obtain (v) to acquire Đạt được
8 prerequisite (n) something that is required or necessary as a prior condition Điều kiện tiên quyết
9 quality (n) a distinguishing characteristic Chất lượng
10 smooth (adj) without difficulties; deliberately polite and agreeable in order to win favor Trơn tru Smoothly (adv)

Smooth out (v)

11 source (n) the origin Nguồn
12 stationery (n) writing paper and envelopes Văn phòng phẩm

WORDS IN CONTEXT (BÀI TẬP NGỮ CẢNH)

Read the following passage and write the words in the blanks below.

(Đọc đoạn văn sau và viết các từ vào chỗ trống bên dưới.)

diverse everyday obtained smooth
enterprise functioning prerequisite source
essential maintaining quality stationery

All businesses, large and small, must maintain an inventory of supplies. In most business offices, there are several essential __(1)__ items, including __(2)__, pens, staples, and folders. These are easily __(3)__ from office supply stores that provide the most commonly used items under one roof. Some of these stores will even take orders by telephone with free delivery.

However, some businesses require a more __(4)__ range of supplies. For example, businesses that ship their products usually need cartons, Styrofoam peanuts, mailing tape, and shipping labels on hand at all times. Through these items may be available from general office supply stores, there are other specialty stores that only sell packing and shipping supplies.

No matter what the type of business, the office administrator is in charge of ordering supplies and __(5)__ an inventory. Having the __(6)__ supplies on hand at all times is a __(7)__ for the __(8)__ and efficient __(9)__ of the __(10)___. The administrator should try to locate the cheapest __(11)__ of the supplies required, but also pay attention to the __(12)__ of the goods.

Đáp án
diverse (4) everyday (1) obtained (3) smooth (8)
enterprise (10) functioning (9) prerequisite (7) source (11)
essential (6) maintaining (5) quality (12) stationery (2)

Dịch nghĩa:

Tất cả các doanh nghiệp, dù lớn hay nhỏ, đều phải duy trì lượng hàng tồn kho. Trong hầu hết các văn phòng kinh doanh, có một số vật dụng thiết yếu hàng ngày, bao gồm văn phòng phẩm, bút, kim bấm và bìa hồ sơ. Bạn có thể dễ dàng lấy được những thứ này từ các cửa hàng cung cấp văn phòng phẩm, nơi cung cấp những mặt hàng được sử dụng phổ biến nhất dưới một mái nhà. Một số cửa hàng thậm chí còn nhận đơn đặt hàng qua điện thoại và giao hàng miễn phí.

Tuy nhiên, một số doanh nghiệp yêu cầu nguồn cung cấp đa dạng hơn. Ví dụ: các doanh nghiệp vận chuyển sản phẩm thường cần có sẵn thùng carton, đậu phộng xốp, băng gửi thư và nhãn vận chuyển. Thông qua những mặt hàng này có thể có sẵn từ các cửa hàng cung cấp văn phòng phẩm tổng hợp, có những cửa hàng chuyên biệt khác chỉ bán vật tư đóng gói và vận chuyển.

Bất kể loại hình kinh doanh nào, quản trị viên văn phòng đều chịu trách nhiệm đặt hàng vật tư và duy trì hàng tồn kho. Luôn có sẵn các nguồn cung cấp thiết yếu là điều kiện tiên quyết để doanh nghiệp hoạt động trơn tru và hiệu quả. Người quản trị nên cố gắng tìm nguồn cung cấp vật tư cần thiết với giá rẻ nhất nhưng cũng phải chú ý đến chất lượng hàng hóa.

Related Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *