Lesson 2 – Marketing (Tiếp thị)

Bài 2 – Tiếp thị

STT Từ vựng Diễn giải Nghĩa tiếng Việt Ghi chú
1 attract (v) to draw by appeal Thu hút, hấp dẫn Attraction (n)

attractive (adj)

2 compare (v) to examine similarities and differences So sánh Comparison (n)

comparable (adj)

3 competition (n) a contest or struggle Sự cạnh tranh Compete (v)
4 consume (v) to absorb, to use up Tiêu dùng
5 convince (v) to bring to believe by argument, to persuade Thuyết phục
6 currently (adv) happening at the present time; now Hiện nay Current (adj)
7 fad (n) a practice followed enthusiastically for a short time, a craze Ham mê, mốt nhất thời
8 inspiration (n) a thing or person that arouses a feeling Sự truyền cảm hứng Inspire (v)
9 market (v, n) v. the course of buying and selling a product,

n. the demand for a product

Thị trường, tiếp thị Marketing (n)
10 persuasion (n) the power to influence; a deep conviction or belief Sự thuyết phục Persuade (v)
11 productive (adj) Constructive, high yield Năng suất
12 satisfaction (n) happiness Sự thỏa mãn, hài lòng Satisfy (v)

WORDS IN CONTEXT (BÀI TẬP NGỮ CẢNH)

Read the following passage and write the words in the blanks below.

(Đọc đoạn văn sau và viết các từ vào chỗ trống bên dưới.)

attract consumers fad persuaded
compared convince inspire product
competes current market satisfied

Yassir is getting ready to realize his dream: opening a business that sells plants on the Internet. After completing a business plan that helped him to determine that there was demand for his __(1)__ in the __(2)__, Yassir is ready to start promoting his business. Having __(3)__ the bank that there was a market – that there were consumers willing to buy plants on the Internet – he needed to find these __(4)__.

Once he has an established base, Yassir, like other business owners, will have to continually __(5)__ new customers. At the same time, he must make sure current customers are __(6)__. In order to be satisfied, __(7)__ customers must be happy with the product they received. Yassir’s job is to __(8)__ these customers to gain their repeat business. To do this, he will have to __(9)__ consumers that he offers a good product at a good price, especially when __(10)__ to the businesses with which he __(11)__. He hopes that Internet plant buyers are here to stay and not just part of a __(12)__

Đáp án
attract (5) consumers (4) fad (12) persuaded (3)
compared (10) convince (9) inspire (8) product (1)
competes (11) current (7) market (2) satisfied (6)

Dịch nghĩa:

Yassir đang sẵn sàng thực hiện ước mơ của mình: mở một cơ sở kinh doanh bán cây cối trên Internet. Sau khi hoàn thành một kế hoạch kinh doanh giúp anh xác định rằng nhu cầu về sản phẩm của mình trên thị trường, Yassir đã sẵn sàng bắt đầu quảng bá hoạt động kinh doanh của mình. Sau khi thuyết phục được ngân hàng rằng có một thị trường mà có những người tiêu dùng sẵn sàng mua cây trên Internet, anh ấy cần tìm những người tiêu dùng này.

Một khi đã có cơ sở ổn định, Yassir (giống như các chủ doanh nghiệp khác) sẽ phải liên tục thu hút khách hàng mới. Đồng thời, anh ấy phải đảm bảo khách hàng hiện tại hài lòng. Để có thể hài lòng, khách hàng hiện tại phải hài lòng với sản phẩm họ nhận được. Công việc của Yassir là truyền cảm hứng cho những khách hàng này để họ có được cơ hội kinh doanh lặp lại. Để làm được điều này, anh ấy sẽ phải thuyết phục người tiêu dùng rằng anh ấy cung cấp một sản phẩm tốt với mức giá hợp lý, đặc biệt khi so sánh với các doanh nghiệp mà anh ấy cạnh tranh. Anh ấy hy vọng rằng những người mua cây trên Internet sẽ ở lại đây chứ không chỉ là một phần của mốt nhất thời.

Related Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *