Cấu trúc và cách tính điểm đề thi JLPT trình độ N4
Cũng giống như N5, đề N4 được chia thành 3 phần:
- Kiến thức ngôn ngữ (từ vựng)
- Ngữ pháp, đọc điểu
- Nghe hiểu
Chi tiết cấu trúc đề thi:
Thời gian thi | Tiêu đề | Số câu | Mục tiêu | ||
---|---|---|---|---|---|
Phần 1 – Từ vựng
(25 phút) |
文字 . 語彙 |
Mondai 1 | 漢字読み | 9 | Cách đọc những từ được viết bằng Hán tự |
Mondai 2 | 表記 | 6 | Những từ được viết bằng Hiragana sẽ được viết sang Hán tự hoặc Katakana như thế nào | ||
Mondai 3 | 文脈規定 | 10 | Tùy theo mạch văn, tìm những từ được quy định phù hợp về mặt ngữ nghĩa là từ nào | ||
Mondai 4 | 言い換え類義 | 5 | Tìm những cách diễn đạt, những từ gắn nghĩa với các từ đã cho | ||
Mondai 5 | 用法 | 5 | Biết được từ đó sử dụng như thế nào trong các câu được đưa ra | ||
Phần 2
(55 phút) |
文法 | Mondai 1 | 文の文法1 (文法形式 の判断) |
15 | Có thể phán đoán được hình thức ngữ pháp nào phù hợp với nội dung câu văn. |
Mondai 2 | 文の文法2 (文の組み立て) |
5 | Có thể tạo được câu văn mạch lạc về mặt ý nghĩa và đúng ngữ pháp | ||
Mondai 3 | 文章の文法 | 5 | Có thể phán đoán được câu nào phù hợp với dòng chảy của đoạn văn | ||
読解 | Mondai 4 | 内容理解 (短文) |
4 | Đọc và hiểu được nội dung của một văn bản khoảng 100-200 chữ Hán tự đơn giản về các ngữ cảnh, các vấn đề có liên quan đến học tập, cuộc sống hay công việc. | |
Mondai 5 | 内容理解 (長文) |
4 | Đọc và hiểu được nội dung của một văn bản khoảng 450 chữ Hán tự đơn giản về đề tài có liên quan đến cuộc sống hàng ngày. | ||
Mondai 6 | 情報検索 | 2 | Có thể tìm ra những thông tin cần thiết trong các văn bản, bản hướng dẫn…. có khoảng 400 chữ Hán tự cơ bản | ||
Phần 3 – Thi nghe (35 phút) |
Mondai 1 | 課題理解 | 7 | Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại. (Nghe và nắm bắt những thông tin cần thiết, giải quyết những chủ đề mang tính cụ thể và có thể biết được cái thích hợp tiếp theo là gì). | |
Mondai 2 | ポイント理解 | 7 | Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại (Phải nghe cái đã được chỉ thị từ trước, có khả năng nghe và lược ra những điểm chính). | ||
Mondai 3 | 発話表現 | 5 | Vừa nhìn hình vừa nghe giải thích tình huống để chọn lựa câu thoại thích hợp. | ||
Mondai 4 | 即時応答 | 8 | Nghe câu thoại ngắn chẳng hạn như một câu hỏi rồi chọn câu ứng đáp thích hợp. |
Cách tính điểm thi JLPT tiếng Nhật N4 (Tham khảo)
Vì cách tính điểm thi JLPT N4 không được công bố trên thế giới, nên cách tính điểm này dựa trên đề thi các năm và đề thi thử nên khi tra đáp án các bạn áng chừng điểm của mình nhé !
Ngoài ra, bạn nào muốn luyện thi từ N5 đến N1 thì có thể tham khảo app Ezami Languages nhé. App có cả giải thích đáp án bằng tiếng Việt nên vô cùng tiện lợi.
Link tải ios: Ở đây
Link tải android: Ở đây
Cách tích điểm TỪ VỰNG N4 JLPT (tham khảo)
Mondai 1: Gồm 9 câu, mỗi câu 1 điểm (9*1 = 9 điểm)
Mondai 2: Gồm 6 câu, mỗi câu 1 điểm (6*1= 6 điểm)
Mondai 3: Gồm 10 câu, mỗi câu 1 điểm (10 * 1= 10 điểm)
Mondai 4: Gồm 5 câu, mỗi câu 2 điểm (5*2= 10 điểm)
Mondai 5: Gồm 5 câu, mỗi câu 2 điểm (5*2= 10 điểm)
Tổng ~45 điểm
Cách tích điểm NGỮ PHÁP N4 JLPT (tham khảo)
Mondai 1: Gồm 15 câu, mỗi câu 1 điểm (15 * 1 = 15 điểm)
Mondai2: Gồm 5 câu, mỗi câu 2 điểm (5 * 2 = 10 điểm)
Mondai 3: Gồm 5 câu, mỗi câu 2 điểm (5 * 2 = 10 điểm)
Tổng ~ 35 điểm
Tổng điểm từ vựng + ngữ pháp ~ 80 điểm
Cách tích điểm ĐỌC hiểu N4 JLPT
Mondai 4: Gồm 4 câu, mỗi câu 4 điểm (4 * 4=16 điểm)
Mondai 5: Gồm 4 câu, mỗi câu 4 điểm (4 * 4 = 16 điểm)
Mondai 6: Gồm 2 câu, mỗi câu 4 điểm (2 * 4 = 8 điểm)
Tổng ~ 40 điểm
Cách tính điểm NGHE hiểu N4 JLPT
Mondai 1: Gồm 8 câu, mỗi câu 3 điểm (8* 3 = 24 điểm)
Mondai 2: Gồm 7 câu, mỗi câu 3 điểm (7*3 = 21 điểm)
Mondai 3: Gồm 5 câu, câu đầu 2 điểm, 4 câu sau mỗi câu 1 điểm (Tổng 6 điểm)
Mondai 4: Gồm 8 câu, câu đầu 2 điểm, 7 câu sau mỗi câu 1 điểm (Tổng 9 điểm)
Tổng ~ 60 điểm
Các thông tin khác của đề N4:
Nguồn: Riki