Lesson 9 – Electronics (Điện tử)

Bài 9 – Điện tử

STT Từ vựng Diễn giải Nghĩa tiếng Việt Ghi chú
1 disk (n) an object used to store digital information Đĩa (thuộc lĩnh vực máy tính, CD, DVD…)
2 facilitate (v) to make easier Tạo điều kiện, thuận tiện
3 network (v) an interconnected group or system Mạng lưới
4 popularity (n) the state of being widely admired, sought Phổ biến Popularize (v)

popular (adj)

5 process (v, n) v. to put through a series of actions or prescribed procedure;

n. a series of operations or actions to bring about a result

Qui trình, quá trình
6 replace (v) to put back in a former place or position Thay thế Replacement (n)

replaceable (adj)

7 revolution (n) a sudden or momentous change in a situation Cuộc cách mạng, sự xoay vòng Revolutionized (v)

revolutionary (adj)

8 sharp (adj) abrupt or acute; smart Sắc, sắc nét
9 skill (n) developed ability Khả năng
10 software (n) the programs for a computer Phần mềm
11 store (v) v. to keep Lưu trữ Storage (n)

store (n)

12 technically (adv) with specialized skill or knowledge Về mặt kĩ thuật Technical (adj)

WORDS IN CONTEXT (BÀI TẬP NGỮ CẢNH)

Read the following passage and write the words in the blanks below.

(Đọc đoạn văn sau và viết các từ vào chỗ trống bên dưới.)

disks popular revolutionize software
facilitated processing sharply storage
networks replace skills technical

By the mid-1980s, virtually all U.S. businesses owned at least one computer. Prices of computers declined __(1)__ over the next years, resulting in a surge in popularity. At the same time, offices started to rely on __(2)__, which __(3)__ the sharing and processing of data. Such data __(4)__ was made possible by improvements in both the hardware and software industries.

More recently, data storage __(5)__have under-gone their own revolution. Because of __(6)__ advancements, the __(7)__ capacity of a compact disc increased significantly.

In addition, manufactures of __(8)__ offer competitive upgrades to __(9)__ competitors’ products.

Virtually all office workers today are trained in the most __(10)__ word processing software.

Computers repeatedly __(11)__ the workplace, and everyone, no matter how accomplished he or she is with other __(12)__, needs to stay abreast of major trends in computer development.

Đáp án
disks (5) popular (10) revolutionize (11) software (8)
facilitated (3) processing (4) sharply (1) storage (7)
networks (2) replace (9) skills (12) technical (6)

Dịch nghĩa:

Vào giữa những năm 1980, hầu như tất cả các doanh nghiệp Mỹ đều sở hữu ít nhất một máy tính. Giá máy tính giảm mạnh trong những năm tiếp theo, dẫn đến sự phổ biến ngày càng tăng. Đồng thời, các văn phòng bắt đầu dựa vào mạng, điều này tạo điều kiện thuận lợi cho việc chia sẻ và xử lý dữ liệu. Việc xử lý dữ liệu như vậy có thể thực hiện được nhờ những cải tiến trong cả ngành công nghiệp phần cứng và phần mềm.

Gần đây hơn, đĩa lưu trữ dữ liệu đã trải qua cuộc cách mạng riêng. Do những tiến bộ kỹ thuật, dung lượng lưu trữ của đĩa compact tăng lên đáng kể.

Ngoài ra, các nhà sản xuất phần mềm còn đưa ra những nâng cấp mang tính cạnh tranh để thay thế sản phẩm của đối thủ cạnh tranh.

Hầu như tất cả nhân viên văn phòng ngày nay đều được đào tạo về phần mềm xử lý văn bản phổ biến nhất.

Máy tính liên tục cách mạng hóa nơi làm việc và tất cả mọi người (cho dù họ có thành thạo các kỹ năng khác đến đâu) đều cần phải theo kịp các xu hướng chính trong phát triển máy tính.

Related Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *