Từ vựng về tháng trong tiếng Nhật – Cách nói tháng

Quy tắc nói tháng trong tiếng Nhật là: Số đếm + 月(がつ), tuy nhiên, có vài tháng có cách đọc hơi đặc biệt một chút, chúng ta cùng tìm hiểu nhé.

Ngoài ra, bạn nào muốn luyện thi từ N5 đến N1 thì có thể tham khảo app Ezami Languages nhé. App có cả giải thích đáp án bằng tiếng Việt nên vô cùng tiện lợi.

Link tải ios: Ở đây

Link tải android: Ở đây

Tháng Cách đọc Tiếng Nhật
Tháng 1 Ichi gatsu 一月(いちがつ)
Tháng 2 Ni gatsu 二月(にがつ)
Tháng 3 San gatsu 三月(さんがつ)
Tháng 4 (Đặc biệt) Shi gatsu 四月(しがつ)
Tháng 5 Go gatsu 五月(ごがつ)
Tháng 6 Roku gatsu 六月(ろくがつ)
Tháng 7 Shichi gatsu 七月(しちがつ)
Tháng 8 Hachi gatsu 八月(はちがつ)
Tháng 9 (Đặc biệt) Ku gatsu 九月(くがつ)
Tháng 10 Juu gatsu 十月(じゅうがつ)
Tháng 11 Juu ichi gatsu 十一月(じゅういちがつ)
Tháng 12 Juu ni gatsu 十二月(じゅうにがつ)

Related Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *