Chúng ta cùng tìm hiểu từ vựng về các loại mì trong tiếng Nhật nhé.
Ngoài ra, bạn nào muốn luyện thi từ N5 đến N1 thì có thể tham khảo app Ezami Languages. App có cả giải thích đáp án bằng tiếng Việt nên vô cùng tiện lợi.
Link tải ios: Ở đây
Link tải android: Ở đây
Loại mì | Cách đọc tiếng Nhật | Tiếng Nhật |
---|---|---|
Udon | Udon | うどん |
Soba | Soba | そば |
Yakisoba (Mì xào Nhật) | Yakisoba | 焼きそば |
Ramen | Ramen | ラーメン |
Mì ăn liền | Insutanto ramen | インスタントラーメン |
Mì lạnh | Hiyashi Chuuka | 冷やし中華 |
Mì thịt Nagasaki | Nagasaki chanpon | 長崎 |
Somen | Soumen | 素麺 |
Mì lạnh Hiyamugi (Được làm từ lúa mì) |
Hiyamugi | 冷や麦 |