Ngữ pháp tiếng Nhật N3: はずだ (hazu da)
Ý nghĩa: Chắc chắn là. Là cấu trúc nói về sự đánh giá, nhận định của người nói, cho rằng sự vật, sự việc đấy là đương nhiên, và kết luận đấy dựa trên một căn cứ nào đó có mức độ chính xác cao.
Cách dùng:
Aい/V(普)✙ はずだ / はずがない
Adj な ✙ はずだ / はずがない
N の ✙ はずだ / はずがない
Ví dụ:
Tiếng Nhật | Tiếng Việt |
---|---|
真面目な田中さんが、無断で休むはずがない。 | Người nghiêm túc như Tanaka chắc chắn sẽ không nghỉ mà không có lý do. |
今日は日曜日だから、銀行は閉まっているはずだ。 | Hôm nay là chủ nhật nên ngân hàng chắc chắn đang đóng cửa. |
いい薬を使ったから、きっとすぐ治るはずですよ。 | Vì sử dụng thuốc tốt nên chắc chắn sẽ khỏi ốm ngay thôi. |
田中さんは今、旅行中だから、家にいないはずだ。 | Tanaka bây giờ đang đi du lịch, nên chắc chắn sẽ không có nhà. |
彼はもう寝ているはずです。部屋が静かですから。 | Anh ấy chắc chắn đã ngủ rồi. Bởi vì căn phòng rất yên tĩnh. |
今日は雨が降るはずです。天気予報でそう言ってましたから。 | Hôm nay chắc chắn trời sẽ mưa. Dự báo thời tiết đã nói như vậy. |
田中さんはいつもチョコレートを食べていますから、嫌いなはずがない。 | Tanaka luôn ăn socola, nên chắc chắn không có chuyện ghét nó |
電車はすぐ来るはずです。この時間は、2分に1本ぐらい来ますからね。 | Tàu điện chắc chắn là sắp đến. Bởi vì giờ này cứ 2 phút là sẽ có một chuyến tàu chạy. |
あの人は、今はフランスにいるはずです。フェイスブックで写真を見ました。 | Người đó chắc chắn bây giờ đang ở Pháp. Tôi đã thấy bức ảnh trên Facebook. |
Ngoài ra, bạn nào muốn luyện thi từ N5 đến N1 thì có thể tham khảo app Ezami Languages. App có cả giải thích đáp án bằng tiếng Việt nên vô cùng tiện lợi.
Link tải ios: Ở đây
Link tải android: Ở đây