Ngữ pháp tiếng Nhật N3: かける (kakeru)
Ý nghĩa: Chưa xong, dở dang. Diễn tả hành động còn chưa kết thúc, vẫn đang trong quá trình thực hiện, chưa hoàn thành. Hành động dở dang có thể là có chủ ý hoặc là không có chủ ý.
Cách dùng:
Vますかけ の N
Vますかけだ
Vますかける
Ví dụ:
Tiếng Nhật | Tiếng Việt |
---|---|
この本はまだ読みかけだ。 | Tôi vẫn chưa đọc xong quyển sách này. |
お風呂に入りかけたときに電話が鳴った。 | Tôi đang ngâm mình trong bồn tắm thì điện thoại reo. |
彼は何か言いかけて辞めた。 | Anh ấy đang định nói gì đó thì dừng lại giữa chừng. |
母に食べかけのりんごを捨てられた。 | Quả táo tôi đang ăn dở đã bị mẹ vứt đi mất. |
テーブルの上に食べかけのケーキが置いてある。 | Có một cái bánh kem đang ăn dở đặt trên bàn. |
風邪は治りかけたが、またひどくなってしまった。 | Cảm cúm sắp khỏi thì bị nặng trở lại. |
私は雑誌を見かけるが母に市場に行かせてしまった。 | Tôi đang xem dở quyển tạp chí thì bị mẹ tôi bắt đi chợ. |
この瓶は私の飲みかけのビールだ。 | Cái lon này là lon bia tôi đang uống dở. |
Ngoài ra, bạn nào muốn luyện thi từ N5 đến N1 thì có thể tham khảo app Ezami Languages. App có cả giải thích đáp án bằng tiếng Việt nên vô cùng tiện lợi.
Link tải ios: Ở đây
Link tải android: Ở đây