Ngữ pháp tiếng Nhật N4: ために (tame ni)

Ngữ pháp tiếng Nhật N4: ために (tame ni)

Ý nghĩa: Để/ cho/ vì.

Cách dùng:

V(辞書形) ✙ ために、~

Nの  ✙ ために、~

Ví dụ:

Tiếng Nhật Tiếng Việt
彼氏かれし会うために、東京に行きます。 Đi Tokyo để gặp bạn trai.
健康けんこうために毎朝まいあさはしっています。 Chạy bộ hàng sáng vì sức khỏe.
日本へ旅行りょこうするために貯金ちょきんしています。 Tôi để dành tiền để đi du lịch Nhật Bản.
今度こんど面接めんせつために、このスーツを買いました。 Tôi đã mua bộ áo vét này để cho lần phỏng vấn tới.
来週らいしゅう試験しけんために漢字かんじ勉強べんきょうしておきました。 Tôi đã học kanji cho kỳ thi tuần tới.
バイオリンの練習れんしゅうために、家に防音室ぼうおんしつを作りました。 Tôi đã làm một căn phòng cách âm trong nhà để luyện tập đàn vĩ cầm.
来年らいねんから一人ひとりらしするために、お金をめています。 Tôi để dành tiền để sang năm sống riêng một mình.
このフラッシュカードは、単語たんごおぼえるためにつくりました。 Flashcard này được tạo ra để ghi nhớ các từ vựng.

Ngoài ra, bạn nào muốn luyện thi từ N5 đến N1 thì có thể tham khảo app Ezami Languages. App có cả giải thích đáp án bằng tiếng Việt nên vô cùng tiện lợi.

Link tải ios: Ở đây

Link tải android: Ở đây

Related Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *