Bài 31 – Lựa chọn một Nhà hàng
STT | Từ vựng | Diễn giải | Nghĩa tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | appeal (n) | the ability to attract | Bắt mắt | appeal (v)
appealing (adj) |
2 | arrive (v) | to reach a destination | Đến | |
3 | compromise (n, v) | n. a settlement of differences
v. to settle differences. |
Thỏa hiệp | |
4 | daringly (adj) | bravely | Táo bạo | dare (v)
daring (adj) |
5 | familiar (adj) | often encountered or seen; common | Thân thuộc | |
6 | guide (n) | one who leads, directs, or gives advice | Hướng dẫn | Guidance (n)
guidable (adj) |
7 | majority (n) | the greater number or part | Số đông | |
8 | mix (v, n) | v. to combine or blend into one mass;
n. a combination |
Pha trộn | Mixture (n)
mixable (adj) |
9 | rely (v) | to have confidence in; to depend on | Phụ thuộc | Reliability (n)
reliable (adj) |
10 | secure (v) | to get possession of; to obtain | Chắc chắn | |
11 | subjective (adj) | particular to a given person; highly personal; not objective | Chủ quan | |
12 | suggestion (n) | a proposal; advice | Gợi ý | Suggest (v)
suggestible (adj) |
WORDS IN CONTEXT (BÀI TẬP NGỮ CẢNH)
Read the following passage and write the words in the blanks below.
(Đọc đoạn văn sau và viết các từ vào chỗ trống bên dưới.) |
|||
appeal | daring | majority | secure |
arrive | familiar | mix | subjective |
compromise | guidance | relies | suggestion |
When Atul is trying to impress business contacts who are potential new clients, he takes them to the best restaurant in town. He hopes this will help __(1)__ a new contract for his telecommunications business.
It’s hard to determine which restaurants are best. Atul __(2)__ on newspaper and magazine reviews. He also asks his friends and colleagues for __(3)__. They are happy to make a __(4)__.
Food tastes are __(5)__. Although Atul likes to be __(6)__ and take risks, he knows that the food should __(7)__ to a variety of palates. He wants the __(8)__ of his guests to be happy. He usually decides to __(9)__ on a restaurant that offers a menu with a __(10)__ of __(11)__ standards and some exciting specials.
When he calls to book the table, he tells the person taking the reservation what time his party will __(12)__ and the number of people he needs seating for.
Đáp án | |||
appeal (7) | daring (6) | majority (8) | secure (1) |
arrive (12) | familiar (11) | mix (10) | subjective (5) |
compromise (9) | guidance (3) | relies (2) | suggestion (4) |
Dịch nghĩa:
Khi Atul đang cố gắng gây ấn tượng với những đối tác kinh doanh là những khách hàng mới tiềm năng, anh ấy đưa họ đến nhà hàng tốt nhất trong thị trấn. Anh ấy hi vọng điều này sẽ giúp đảm bảo một hợp đồng mới cho hoạt động kinh doanh viễn thông của mình.
Thật khó để xác định nhà hàng nào là tốt nhất. Atul dựa vào các bài đánh giá trên báo và tạp chí. Anh ấy cũng nhờ bạn bè và đồng nghiệp hướng dẫn. Họ rất vui khi đưa ra đề xuất.
Thị hiếu thực phẩm là chủ đạo. Mặc dù Atul thích táo bạo và chấp nhận rủi ro nhưng anh biết rằng món ăn phải hấp dẫn nhiều khẩu vị khác nhau. Anh ấy muốn phần lớn khách hàng của mình được hài lòng. Anh ấy thường quyết định thỏa hiệp với một nhà hàng cung cấp thực đơn kết hợp giữa những tiêu chuẩn quen thuộc và một số món đặc biệt thú vị.
Khi gọi điện để đặt bàn, anh ấy sẽ cho người đặt chỗ biết thời gian bữa tiệc của anh ấy sẽ đến và số người anh ấy cần chỗ ngồi.