Lesson 1 – Contract (Hợp đồng)

Bài 1 – Hợp đồng

STT Từ vựng Diễn giải Nghĩa tiếng Việt Ghi chú
1 Abide by (v) to comply with, to conform Tuân theo, chịu theo
2 Agreement (n) a mutual arrangement, a contract Sự thoả thuận agree (v)

agreeable (adj)

3 Assurance (n) guarantee, confidence Bảo đảm, chắc chắn
4 Cancelation (n) annulment, stopping Hủy cancel (v)
5 Determine (v) to find out, to influence Quyết định, xác định
6 Engage (v) to participate, to involve Giao ước, thuê mướn
7 Establish (v) to institute permanently, to bring about Thành lập
8 Obligate (v) to bind legally or morally Bắt buộc Obligation (n)

obligatory (adj)

9 Party (n) a person or group participating in an action or plan, the persons or sides concerned in a legal matter Bên
10 Provision (n) a measure taken beforehand, a stipulation Sự cung cấp Provider (n): nhà cung cấp
11 Resolve (v) to deal with successfully, to declare Giải quyết
12 Specify (v) to mention explicitly Định rõ Specification (n)

specific (adj)

WORDS IN CONTEXT (BÀI TẬP NGỮ CẢNH)

Read the following passage and write the words in the blanks below.

(Đọc đoạn văn sau và viết các từ vào chỗ trống bên dưới.)

abide by cancel establishment provide
agreement determine obligates resolve
assurance engaging parties specifies

Contract are an integral part of the workplace. In simple terms, contracts are an __(1)__ between two or more __(2)__ that __(3)__ terms and __(4)__ the parties to follow them. Contracts often include the amount that a client will pay contractors and what services will be provided. For example, in your office, you may have a contract that provides __(5)__ that your copier machine or phones will be repaired within a certain amount of time. This service can either be done off-site or at your __(6)__. A contract often states ways to __(7)__ if quality of work delivered is acceptable. Well-written contracts usually __(8)__ ways to __(9)__ problems like these whey they happen. Before __(10)__ in a contract, both parties should think carefully, as they will have to __(11)__ the conditions specified in it. A contract usually specifies how the two parties can __(12)__ it if either party fails to meet the terms.

Đáp án
abide by (11) cancel (12) establishment (6) provide (8)
agreement (1) determine (7) obligates (4) resolve (9)
assurance (5) engaging (10) parties (2) specifies (3)

Dịch nghĩa:

Hợp đồng là một phần không thể thiếu tại nơi làm việc. Nói một cách đơn giản, hợp đồng là sự thỏa thuận giữa hai hoặc nhiều bên, trong đó quy định cụ thể các điều khoản và bắt buộc các bên phải tuân theo chúng. Hợp đồng thường bao gồm số tiền mà khách hàng sẽ trả cho nhà thầu và những dịch vụ sẽ được cung cấp. Ví dụ: tại văn phòng của bạn, bạn có thể có một hợp đồng đảm bảo rằng máy photocopy hoặc điện thoại của bạn sẽ được sửa chữa trong một khoảng thời gian nhất định. Dịch vụ này có thể được thực hiện bên ngoài cơ sở hoặc tại cơ sở của bạn. Hợp đồng thường nêu các cách để xác định xem chất lượng công việc được giao có chấp nhận được hay không. Các hợp đồng được viết tốt thường cung cấp các cách để giải quyết các vấn đề như những vấn đề chúng xảy ra. Trước khi ký kết hợp đồng, cả hai bên nên suy nghĩ kỹ vì họ sẽ phải tuân thủ các điều kiện được quy định trong đó. Hợp đồng thường quy định cách hai bên có thể hủy hợp đồng nếu một trong hai bên không đáp ứng các điều khoản.

Related Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *