Bài 5 – Hội nghị
STT | Từ vựng | Diễn giải | Nghĩa tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | accommodate (v) | to fit, to provide with something needed | Chứa đựng, cung cấp | Accommodation (n)
accommodating (adj) |
2 | arrangement (n) | the plan or organization | Sự tổ chức, sắp xếp | arrange (v) |
3 | association (n) | an organization of persons or groups having a common interest | Liên kết, kết hợp, hiệp hội | |
4 | attend (v) | to go to, to pay attention to | Tham dự, tham gia, chú ý | Attendee (n)
attendance (n) |
5 | get in touch (v) | to make contact with | Giữ liên lạc | |
6 | hold (v) | to accommodate; to conduct | Giữ, giữ vững | |
7 | location (n) | a position or site | Vị trí | |
8 | overcrowded (adj) | too crowded | Chật ních, đông nghịt | |
9 | register (n, v) | to record | Đăng kí | Registration (n) |
10 | select (v) | to choose from a group | Lựa chọn | Selection (n)
selective (adj) |
11 | session (n) | a meeting | Phiên họp | |
12 | take part in (v) | to join or participate | Tham dự |
WORDS IN CONTEXT (BÀI TẬP NGỮ CẢNH)
Read the following passage and write the words in the blanks below.
(Đọc đoạn văn sau và viết các từ vào chỗ trống bên dưới.) |
|||
accommodate | attending | location | select |
arrangements | get in touch | overcrowded | sessions |
associations | hold | register | take part in |
Many __(1)__ and organizations hold annual conferences so that their members can __(2)__ with each other and __(3)__ educational programs. When planning a conference, event coordinators try to have a variety of __(4)__ so people __(5)__ can __(6)__ a workshop or meeting that best suits their needs. When making __(7)__ for a conference, they look for a site that will __(8)__ all their needs. The site should be able to __(9)__ the number of people expected to attend, without the meeting rooms being __(10)__. Good event coordinators tour the site before making a final decision because brochures cannot show all the necessary details. Having meetings in a fun __(11)__ can really encourage people to __(12)__ for the meeting.
Đáp án | |||
accommodate (8) | attending (5) | location (11) | select (6) |
arrangements (7) | get in touch (2) | overcrowded (10) | sessions (4) |
associations (1) | hold (9) | register (12) | take part in (3) |
Dịch nghĩa
Nhiều hiệp hội, tổ chức tổ chức hội nghị thường niên để các thành viên có thể liên lạc với nhau và tham gia các chương trình giáo dục. Khi lên kế hoạch cho một hội nghị, người điều phối sự kiện cố gắng tổ chức nhiều phiên họp khác nhau để những người tham dự có thể chọn hội thảo hoặc cuộc họp phù hợp nhất với nhu cầu của họ. Khi sắp xếp một hội nghị, họ tìm kiếm một địa điểm có thể đáp ứng mọi nhu cầu của họ. Địa điểm này phải có khả năng chứa được số lượng người dự kiến tham dự mà phòng họp không bị quá đông. Những người điều phối sự kiện giỏi sẽ tham quan địa điểm trước khi đưa ra quyết định cuối cùng vì tài liệu quảng cáo không thể hiển thị tất cả các chi tiết cần thiết. Tổ chức các cuộc họp ở một địa điểm vui vẻ thực sự có thể khuyến khích mọi người đăng ký tham gia cuộc họp.