Bài 7 – Công nghệ văn phòng
STT | Từ vựng | Diễn giải | Nghĩa tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | affordable (adj) | able to be paid for; not too expensive | Phải chăng, vừa phải | |
2 | as needed (adv) | as necessary | Khi cần thiết | |
3 | be in charge of (v) | to be in control or command of | Chịu trách nhiệm | |
4 | capacity (n) | the ability to contain or hold; the maximum that something can hold | Sức chứa | |
5 | durable (adj) | sturdy, strong, lasting | Bền chặt | |
6 | initiative (n) | the first step; an active role | Sáng kiến, sự khởi đầu. | |
7 | physically (adv) | with the senses; of the body | Về thể chất | Physical (adj) |
8 | provider (n) | a supplier | Nhà cung cấp | Provide (v)
provision (n) |
9 | recur (v) | to occur again or repeatedly | Lặp lại, tái diễn | Recurrence (n)
recurring (adj) |
10 | reduction (n) | a lessening , a decrease | Sự giảm, sự thu nhỏ | Reduce (v)
reducible (adj) |
11 | stay on top of (v) | to know what is going on; to know the latest information | Xếp hạng đầu | |
12 | stock (v, n) | n, a supply
v. to keep on hand |
Kho dự trữ |
WORDS IN CONTEXT (BÀI TẬP NGỮ CẢNH)
Read the following passage and write the words in the blanks below.
(Đọc đoạn văn sau và viết các từ vào chỗ trống bên dưới.) |
|||
affordable | durable | physical | reduce |
as needed | is in charge of | provider | stays on top of |
capacity | initiates | recurring | stock |
Many companies have one person or a department that __(1)__ running the office. If you have ever worked for a company that doesn’t have an office manager, you very quickly learn to appreciate the importance of the job. Who is in charge of placing orders? Who services the fax machine or printer? Who makes sure that the office is presentable for customers? Are the new conference tables and shelves __(2)__ as well as __(3)__?
It is the office manager’s responsibility to maintain an efficient and smooth-running office. He or she looks for ways to __(4)__ costs and minimize interruptions in the day-to-day operations. Whereas functional managers know the __(5)__ of their employees, the office manager knows the __(6)__ capacity of the office and the supplies and machines that are in the office.
The office manager __(7)__ the ordering of furniture and supplies, and __(8)__ changing office technology. Over time, he or she may notice __(9)__ problems that require changing a service __(10)__. Furniture and large items are ordered on an __(11)__ basis. Other frequently used materials, such as paper, folders, and mailing materials, are on an automatic ordering schedule and a __(12)__ of those supplies in on hand at the office.
Đáp án | |||
affordable (3) | durable (2) | physical (6) | reduce (4) |
as needed (11) | is in charge of (1) | provider (10) | stays on top of (8) |
capacity (5) | initiates (7) | recurring (9) | stock (12) |
Dịch nghĩa:
Nhiều công ty có một người hoặc một bộ phận chịu trách nhiệm điều hành văn phòng. Nếu bạn đã từng làm việc cho một công ty không có người quản lý văn phòng, bạn sẽ nhanh chóng nhận ra tầm quan trọng của công việc đó. Ai chịu trách nhiệm đặt hàng? Ai bảo trì máy fax hoặc máy in? Ai đảm bảo rằng văn phòng có thể hiện diện được trước mắt khách hàng? Bàn và kệ hội nghị mới có bền cũng như giá cả phải chăng không?
Trách nhiệm của người quản lý văn phòng là duy trì một văn phòng hoạt động hiệu quả và trơn tru. Người đó tìm cách giảm chi phí và giảm thiểu sự gián đoạn trong hoạt động hàng ngày. Trong khi các nhà quản lý chức năng biết năng lực của nhân viên thì người quản lý văn phòng biết năng lực vật chất của văn phòng cũng như các vật tư và máy móc có trong văn phòng.
Người quản lý văn phòng bắt đầu đặt hàng đồ nội thất và vật tư, đồng thời luôn cập nhật những thay đổi về công nghệ văn phòng. Theo thời gian, người đó có thể nhận thấy các vấn đề tái diễn đòi hỏi phải thay đổi nhà cung cấp dịch vụ. Đồ nội thất và các mặt hàng lớn được đặt hàng khi cần thiết. Các tài liệu được sử dụng thường xuyên khác, chẳng hạn như giấy, bìa hồ sơ và tài liệu gửi thư, đều được đặt hàng tự động và có sẵn kho các vật tư đó tại văn phòng.