Bài 8 – Thủ tục lễ nghi
STT | Từ vựng | Diễn giải | Nghĩa tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | appreciation (n) | to recognize, understand the importance of; to be thankful for | Sự đánh giá cao | Appreciation (n)
appreciated (adj) |
2 | be made of (v) | to consist of | Được làm bằng | |
3 | bring in (v) | to hire or recruit; to cause to appear | Thuê mướn, mang vào | |
4 | casually (adv) | informal | Tình cờ, ngẫu nhiên, giản dị | |
5 | code (n) | rules of behavior | Quy tắc, luật | |
6 | expose (v) | to make aware; to give experience | Để lộ ra, phơi bày | |
7 | glimpse (n) | a quick look | Cái nhìn lướt qua | |
8 | out of (adj) | no longer having, missing | Ra khỏi, hết, cạn kiệt | |
9 | outdated (adj) | obsolete; not currently in use | Hết hạn sử dụng | |
10 | practice (n, v) | n. method of doing something
v. to repeat in order to learn |
Luyện tập | practical (adj) |
11 | reinforce (v) | to strengthen, support | Củng cố, vững thêm | Reinforcement (n)
reinforcing (gerund) |
12 | verbally (adv) | in spoken form | Bằng lời nói | Verbalize (v)
Verbal (adj) |
WORDS IN CONTEXT (BÀI TẬP NGỮ CẢNH)
Read the following passage and write the words in the blanks below.
(Đọc đoạn văn sau và viết các từ vào chỗ trống bên dưới.) |
|||
appreciation | casually | made of | practices |
been exposed to | code | out of | reinforced |
brought in | glimpse | outdated | verbalize |
How many employees show any __(1)__ for their corporate culture? How many executives appreciate what their corporate culture is and what it is __(2)__? It is often __(3)__ by the office procedures and routines that have been established over the years. A manager made her mark twenty years ago by dressing __(4)__, there by forever changing the dress __(5)__. A director bought from the competition when he ran __(6)__ stock and the practice soon became standard. These examples add to a company’s culture.
Good employees know that the standard procedures are. This is an important element in recruiting new employees, as well as training workers. When training workers, it is often important to have them read the procedures, write their reactions, and __(7)__ their opinions to these practices. This promotes a sense of cooperation between those who establish the __(8)__ and those who must follow them.
Employees who have been with a company for many years may not be able to identify __(9)__ practices because they haven’t __(10)__ anything else. What happens when a department needs an extra hand? is a “temp” __(11)__, or is someone borrowed from another department? The new recruits often ask the questions that allow more senior employees to get a __(12)__ of the corporate culture.
Đáp án | |||
appreciation (1) | casually (4) | made of (2) | practices (8) |
been exposed to (10) | code (5) | out of (6) | reinforced (3) |
brought in (11) | glimpse (12) | outdated (9) | verbalize (7) |
Dịch nghĩa:
Có bao nhiêu nhân viên thể hiện sự đánh giá cao đối với văn hóa doanh nghiệp của họ? Có bao nhiêu giám đốc điều hành đánh giá cao văn hóa doanh nghiệp của họ và nó được tạo nên từ đâu? Nó thường được củng cố bởi các thủ tục và thói quen văn phòng đã được thiết lập qua nhiều năm. Một người quản lý đã ghi dấu ấn của mình hai mươi năm trước bằng cách ăn mặc giản dị, từ đó thay đổi mãi mãi quy định về trang phục. Một giám đốc đã mua hàng từ đối thủ cạnh tranh khi hết hàng và cách làm này nhanh chóng trở thành tiêu chuẩn. Những ví dụ này bổ sung thêm vào văn hóa của công ty.
Nhân viên giỏi biết rằng các thủ tục tiêu chuẩn là gì. Đây là yếu tố quan trọng trong việc tuyển dụng nhân viên mới cũng như đào tạo nhân viên. Khi đào tạo người lao động, điều quan trọng là yêu cầu họ đọc các quy trình, viết phản hồi và bày tỏ ý kiến của mình về những thực hành này. Điều này thúc đẩy ý thức hợp tác giữa những người thiết lập các phương pháp và những người phải tuân theo chúng.
Những nhân viên đã làm việc cho một công ty trong nhiều năm có thể không thể xác định được những phương pháp đã lỗi thời vì họ chưa từng tiếp xúc với bất kỳ điều gì khác. Điều gì sẽ xảy ra khi một bộ phận cần sự giúp đỡ? là “tạm thời” được đưa vào, hay là ai đó mượn từ bộ phận khác? Những tân binh thường đặt những câu hỏi để giúp những nhân viên cấp cao hơn có cái nhìn thoáng qua về văn hóa doanh nghiệp.