Bài 19 – Hóa đơn
STT | Từ vựng | Diễn giải | Nghĩa tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | charge (v, n) | n. an expense or a cost;
v. to demand payment |
Phí | |
2 | compile (v) | to gather together from several sources | Biên soạn | compilation (n)
compiled (adj) |
3 | customer (n) | one who purchases a commodity or service | Khách hàng | |
4 | discount (n, v) | a reduction in price; to reduce in price | Giảm giá, chiết khấu | |
5 | efficient (adj) | acting or producing effectively with a minimum of waste | Có hiệu quả | efficiently (adv)
efficiency (n) |
6 | estimate (v) | to approximate the amount or value of something; to form am opinion about something | Ước lượng | Estimation (n)
estimating (gerund) |
7 | impose (v) | to establish or apply as compulsory; to force upon others | Áp đặt | Imposition (n)
imposing (adj) |
8 | mistake (n) | an error or a fault | Sai lầm | Mistaken (adj)
mistake (v) |
9 | order (n, v) | n. a request made to purchase something;
v. to command or direct |
Đơn đặt hàng, mệnh lệnh | |
10 | promptly (adv) | on time, punctually | Kịp thời | Promptness (n)
prompt (v) |
11 | rectify (v) | to set right or correct | Sửa chữa | |
12 | terms (n) | conditions | Điều khoản |
WORDS IN CONTEXT (BÀI TẬP NGỮ CẢNH)
Read the following passage and write the words in the blanks below.
(Đọc đoạn văn sau và viết các từ vào chỗ trống bên dưới.) |
|||
charges | discount | imposed | promptly |
compiled | efficient | mistake | rectified |
customer | estimated | order | terms |
Mail-order companies need to have an __(1)__ process for invoicing and billing customers. When a customer places an __(2)__, a list items must be __(3)__ and an invoice generated. The invoice will list the items purchased, along with the cost of each item, and the quantity desired. __(4)__ that will be incurred in shipping the items to the __(5)__ are also added to the invoice. Sometimes shipping charges are simply __(6)__ based on the weight or value of the items ordered.
The invoice also shows the __(7)__ of payment. Payment is usually due within 30 days. Extra charges are often __(8)__ on overdue accounts. Many companies also offer a small __(9)__ if invoices are paid promptly.
Sometimes items get damaged or lost in transit, or customers discover that the wrong items have been shipped by __(10)__. They will usually call the company to have the problem __(11)__. Such complaints should be dealt with __(12)__. If an item is missing, a replacement will be sent, usually at no additional charge to the customer.
Đáp án | |||
charges (4) | discount (9) | imposed (8) | promptly (12) |
compiled (3) | efficient (1) | mistake (10) | rectified (11) |
customer (5) | estimated (6) | order (2) | terms (7) |
Dịch nghĩa:
Các công ty đặt hàng qua thư cần phải có một quy trình hiệu quả để lập hóa đơn và thanh toán cho khách hàng. Khi khách hàng đặt hàng, danh sách các mặt hàng phải được biên soạn và tạo hóa đơn. Hóa đơn sẽ liệt kê các mặt hàng đã mua, kèm theo giá của từng mặt hàng và số lượng mong muốn. các khoản phí sẽ phát sinh khi vận chuyển hàng hóa cho khách hàng cũng được cộng vào hóa đơn. Đôi khi phí vận chuyển được ước tính đơn giản dựa trên trọng lượng hoặc giá trị của các mặt hàng được đặt hàng.
Hóa đơn cũng thể hiện các điều khoản thanh toán. Thanh toán thường đến hạn trong vòng 30 ngày. Các khoản phí bổ sung thường được áp dụng đối với các tài khoản quá hạn. Nhiều công ty cũng đưa ra mức giảm giá nhỏ nếu hóa đơn được thanh toán kịp thời.
Đôi khi các mặt hàng bị hư hỏng hoặc thất lạc trong quá trình vận chuyển hoặc khách hàng phát hiện ra rằng đã vận chuyển nhầm các mặt hàng đó. Họ thường sẽ gọi cho công ty để khắc phục sự cố. Những khiếu nại như vậy cần được giải quyết kịp thời. Nếu thiếu một mặt hàng, mặt hàng thay thế sẽ được gửi đến mà khách hàng thường không phải trả thêm phí.