Lesson 21 – Banking (Ngân hàng)

Bài 21 – Ngân hàng

STT Từ vựng Diễn giải Nghĩa tiếng Việt Ghi chú
1 accept (v) to receive, to respond favorably Chấp nhận Acceptance (n)

acceptable (adj)

2 balance (n, v) n. the remainder

v. to compute the difference between credits and debits of an account.

Số dư tài khoản
3 borrow (v) to use temporarily Mượn
4 cautiously (adv) carefully, warily Thận trọng caution (v)

cautious (adj)

5 deduct (v) to take away from a total, to subtract Khấu trừ Deductible (adj)

deduction (n)

6 dividend (n) a share in a distribution Cổ tức
7 down payment (n) an initial partial payment Tiền đặt cọc
8 mortgage (n, v) n. the amount due on a property,

v. to borrow money with your house as collateral.

Thế chấp
9 restricted (adj) limited Hạn chế Restriction (n)

restricted (adj)

10 signature (n) the name of a person written by the person Chữ ký Sign (n, v)
11 take out (v) withdraw, remove Lấy, rút tiền
12 transaction (n) a business deal Giao dịch transact (v)

WORDS IN CONTEXT (BÀI TẬP NGỮ CẢNH)

Read the following passage and write the words in the blanks below.

(Đọc đoạn văn sau và viết các từ vào chỗ trống bên dưới.)

accept cautious down payment signature
balance deductions mortgages take out
borrow dividends restrict transact

Banks are not only places in which to save money or to __(1)__ your financial business, but also institutions from which people can __(2)__ money. Every day, people look to banks for loans, such as __(3)__ for new homes. A loan is essentially a contract that binds the lender to a schedule of payments, so both parties should be __(4)__ and not enter into the arrangement without thinking. Banks will look at such factors as how much people have saved towards a __(5)__ in determining whether to make a loan.

Banks have different kinds of accounts. Some pay high quarterly __(6)__. Some accounts even severely __(7)__ the number of times, if any, that you can access your account, or the amount of cash you can __(8)__.

Today, electronic banking can be used to check the __(9)__ on an account, or to see it automatic __(10)__ have been made. This can all be done from your home or office computer. When you go to the bank, be sure to bring identification. Usually a bank will only __(11)__ a photo ID; a __(12)__ is not a valid ID.

Đáp án
accept (11) cautious (4) down payment (5) signature (12)
balance (9) deductions (10) mortgages (3) take out (8)
borrow (2) dividends (6) restrict (7) transact (1)

Dịch nghĩa:

Ngân hàng không chỉ là nơi để tiết kiệm tiền hoặc giao dịch kinh doanh tài chính của bạn mà còn là tổ chức mà mọi người có thể vay tiền. Hàng ngày, mọi người tìm đến ngân hàng để vay tiền, chẳng hạn như thế chấp nhà mới. Khoản vay về cơ bản là một hợp đồng ràng buộc người cho vay với lịch trình thanh toán, vì vậy cả hai bên nên thận trọng và không tham gia vào thỏa thuận mà không suy nghĩ. Các ngân hàng sẽ xem xét các yếu tố như số tiền mọi người đã tiết kiệm để trả trước để xác định xem có nên cho vay hay không.

Các ngân hàng có nhiều loại tài khoản khác nhau. Một số trả cổ tức hàng quý cao. Một số tài khoản thậm chí còn hạn chế nghiêm ngặt số lần bạn có thể truy cập vào tài khoản của mình hoặc số tiền mặt bạn có thể rút ra, nếu có.

Ngày nay, ngân hàng điện tử có thể được sử dụng để kiểm tra số dư trên tài khoản hoặc để xem các khoản khấu trừ tự động đã được thực hiện hay chưa. Tất cả điều này có thể được thực hiện từ máy tính ở nhà hoặc văn phòng của bạn. Khi đến ngân hàng nhớ mang theo giấy tờ tùy thân. Thông thường ngân hàng sẽ chỉ chấp nhận giấy tờ tùy thân có ảnh; chữ ký không phải là ID hợp lệ.

Related Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *