Bài 24 – Thuế
STT | Từ vựng | Diễn giải | Nghĩa tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | calculation (n) | computation; estimate | Sự tính toán, phép tính | calculate (v)
calculator (n) |
2 | deadline (n) | a time by which something must be finished | Thời hạn | |
3 | file (v) | to enter into public record | Nộp, tài liệu | file (n) |
4 | fill out (v) | . to complete | Điền, điền vào | |
5 | give up (v) | to quit, to stop | Bỏ cuộc | |
6 | joint (adj) | Together, shared | Chung | jointly (adv) |
7 | owe (v) | to have a debt. To be obligated to pay | Nợ | Owner (n)
owing (gerund) |
8 | penalty (n) | a punishment, a consequence | Hình phạt | Penalize (v)
penal (adj) |
9 | preparation (n) | the act of making something ready | Sự chuẩn bị | Prepare (v)
preparatory (adj) |
10 | refund (n, v) | n. the amount paid back,
v. to give back |
Đền bù, hoàn trả | refundable (adj) |
11 | spouse (n) | a husband or wife | Vợ/chồng | |
12 | withhold (v) | to keep from. To refrain from | Giữ lại |
WORDS IN CONTEXT (BÀI TẬP NGỮ CẢNH)
Read the following passage and write the words in the blanks below.
(Đọc đoạn văn sau và viết các từ vào chỗ trống bên dưới.) |
|||
calculated | fill out | owe | refund |
deadline | gave up | penalized | spouse |
filed | joint | prepares | withhold |
Every year, my wife gathers all of our pay stubs and expense reports and __(1)__ to fill out our tax forms. She tries to finish them in March, well before the April 15th __(2)__. It’s a time-consuming process. There are receipts to find, records to organize, and forms to __(3)__. When we first got married, we __(4)__ separate returns. But now she marks me as her __(5)__ and files the __(6)__ return. It saves us money and saves me time!
My wife is very proud of her accuracy. The government has never sent the forms back with corrections. For several years now, we have received a __(7)__. But this year, she __(8)__ the number over and over again and found we had not paid enough taxes throughout the year. She didn’t want to __(9)__ any money. Finally, she __(10)__ and sent in our check. Actually, it was my fault. I had changed jobs and didn’t ask my employer to __(11)__ enough money from my paychecks. I’m just glad we found and corrected the mistake before we got __(12)__.
Đáp án | |||
calculated (8) | fill out (3) | owe (9) | refund (7) |
deadline (2) | gave up (10) | penalized (12) | spouse (5) |
filed (4) | joint (6) | prepares (1) | withhold (11) |
Dịch nghĩa:
Hàng năm, vợ tôi tập hợp tất cả các phiếu lương và báo cáo chi phí của chúng tôi và tiêu chuẩn để điền vào các biểu mẫu thuế. Cô ấy cố gắng hoàn thành chúng vào Tháng 3, trước thời hạn 15 Tháng 4. Đó là một quá trình mất thời gian. Có biên soạn cần tìm, hồ sơ cần sắp xếp và các biểu mẫu cần điền. Khi mới kết hôn, chúng tôi đã khai báo các tờ khai riêng. Nhưng hiện tại cô ấy đánh dấu tôi là chồng của cô ấy và hoàn thành tờ khai chung. Nó giúp chúng tôi tiết kiệm tiền và tiết kiệm thời gian cho tôi!
Vợ tôi rất tự hào về độ chính xác của cô ấy. Chính phủ chưa bao giờ gửi lại các biểu mẫu có bản sửa lỗi. Trong vài năm nay, chúng tôi đã nhận được tiền hoàn lại. Nhưng năm nay, cô tính đi tính lại con số và phát hiện cả năm chúng tôi chưa đóng đủ thuế. Cô không muốn nợ tiền. Cuối cùng, cô ấy đã bỏ cuộc và gửi séc của chúng tôi. Thực tế đó là lỗi của tôi. Tôi đã thay đổi công việc và không yêu cầu người chủ giữ đủ tiền từ tiền lương của tôi. Tôi rất vui vì chúng tôi đã tìm ra sai sót trước khi bị phạt.