Bài 33 – Đặt bữa trưa
STT | Từ vựng | Diễn giải | Nghĩa tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | burden (n) | a responsibility; something that is carried | Gánh nặng | burden (v)
burdensome (adj) |
2 | commonly (adv) | usually, habitually | Thông thường | Common (adj)
in common (n) |
3 | delivery (n) | the act of conveying or delivering | Vận chuyển | deliver (v) |
4 | elegance (n) | refinement, beauty, grace | Sang trọng | Elegant (adj)
elegantly (adv) |
5 | fall to (v) | to become one’s responsibility | Bắt đầu làm việc | |
6 | impress (v) | to affect strongly, often favorably | Gây ấn tượng | Impression (n)
impressionable (adj) |
7 | individual (adj) | by or for one person; special; particular | Cá nhân | Individualize (v)
individually (adv) |
8 | list (n) | a series of names, words, or other items | Danh sách | |
9 | multiple (adj) | having, relating to, or consisting of more than one part | Nhiều | |
10 | narrow (v) | to limit or restrict; adj., limited | Hẹp | |
11 | pick up (v) | , to take on passengers or freight | Đón, nhặt lên | |
12 | settle (v) | to make compensation for, to pay; to choose | Ổn định |
WORDS IN CONTEXT (BÀI TẬP NGỮ CẢNH)
Read the following passage and write the words in the blanks below.
(Đọc đoạn văn sau và viết các từ vào chỗ trống bên dưới.) |
|||
burdensome | elegant | individual | narrow |
common | falls to | list | pick up |
delivered | impress | multiple | settled |
As the office manager, it usually __(1)__ Lucia to order the food for a working lunch or an office party. Lucia finds ordering food for a working lunch to be especially __(2)__. First, in order to avoid placing __(3)__ small orders from different food establishments, she must __(4)__ down the choice to one kind of food. The most __(5)__ choices are sandwiches and __(6)__ pizzas.
Once she has __(7)__ on a good choice, she calls a restaurant or other food service on her approved __(8)__. Usually she needs food __(9)__ so she does not have to leave the office and __(10)__ the order herself.
In case of a more formal lunch, where her boss is trying to __(11)__ new clients, for example, Lucia will call a catering service that can provide a more __(12)__ meal.
Đáp án | |||
burdensome (2) | elegant (12) | individual (6) | narrow (4) |
common (5) | falls to (1) | list (8) | pick up (10) |
delivered (9) | impress (11) | multiple (3) | settled (7) |
Dịch nghĩa:
Với tư cách là giám đốc văn phòng, Lucia thường là người đặt đồ ăn cho bữa trưa làm việc hoặc bữa tiệc ở văn phòng. Lucia nhận thấy việc đặt đồ ăn cho bữa trưa đi làm là một việc đặc biệt khó khăn. Đầu tiên, để tránh đặt nhiều đơn hàng nhỏ từ các cơ sở thực phẩm khác nhau, cô phải thu hẹp lựa chọn xuống một loại thực phẩm. Những lựa chọn phổ biến nhất là bánh mì sandwich và pizza riêng lẻ.
Sau khi đã quyết định được một lựa chọn tốt, cô ấy gọi đến một nhà hàng hoặc dịch vụ ăn uống khác trong danh sách đã được phê duyệt của mình. Thông thường, cô ấy cần đồ ăn được giao đến nên cô ấy không phải rời văn phòng và tự mình nhận đơn hàng.
Ví dụ: trong trường hợp bữa trưa trang trọng hơn, khi sếp của cô ấy đang cố gắng gây ấn tượng với khách hàng mới, Lucia sẽ gọi cho một dịch vụ ăn uống có thể cung cấp một bữa ăn trang nhã hơn.