Lesson 34 – Cooking as a career (Nấu ăn như một nghề nghiệp)

Bài 34 – Nấu ăn như một nghề nghiệp

STT Từ vựng Diễn giải Nghĩa tiếng Việt Ghi chú
1 accustom to (v) to become familiar with, to become used to Quen với custom (n)

accustomed to (adj)

2 apprentice (n) a student worker in a chosen field Học nghề Apprenticeship (n)

apprentice (v)

3 culinary (adj) relating to the kitchen or cooking Ẩm thực
4 demand (v) to require Nhu cầu demand (n)

demanding (adj)

5 draw (v) to cause to come by attracting Lôi kéo, thu hút
6 incorporate (v) to unite one thing with something else already in existence Kết hợp Incorporation (n)

incorporating (gerund)

7 influx (n) a flowing in Sự tràn vào, sự chảy vào
8 method (n) a procedure Phương thức Methodology (n)

methodical (adj)

9 outlet (n) a means of release or gratification, as for energies, drives, or desires Cửa hàng, chỗ thoát
10 profession (n) an occupation requiring considerable training and
specialized study
Nghề nghiệp Professional (adj): chuyên nghiệp

professionally (adv)

11 relinquish (v) to let go; to surrender Từ bỏ
12 theme an implicit or recurrent idea; a motif Chủ đề

WORDS IN CONTEXT (BÀI TẬP NGỮ CẢNH)

Read the following passage and write the words in the blanks below.

(Đọc đoạn văn sau và viết các từ vào chỗ trống bên dưới.)

accustomed demanding influx profession
apprenticeship drawn methods relinquish
culinary incorporate outlet themes

When people start thinking about careers, they may be looking for an __(1)__ for their creativity. Many people are __(2)__ to cooking as a career and see it as a __(3)__, not merely a trade. The restaurant business is __(4)__ and needs a constant __(5)__ of new talent.

Chefs __(6)__ ingredients and __(7)__ of cooking form around the world into successful menus. Most chefs offer meals that are variations on standard __(8)__. They will try to stretch their patrons’ range of food tastes by taking food that is still recognized as traditional and infusing it with something new, like a rare spice or seasoning. People __(9)__ to certain tastes and textures aren’t going to __(10)__ their preferences immediately.

Chefs attend __(11)__ school or train in restaurants with experienced chefs, in an __(12)__. For those of you who like hands-on creativity, being a chef might be a good choice.

Đáp án
accustomed (9) demanding (4) influx (5) profession (3)
apprenticeship (12) drawn (2) methods (7) relinquish (10)
culinary (11) incorporate (6) outlet (1) themes (8)

Dịch nghĩa:

Khi mọi người bắt đầu nghĩ về nghề nghiệp, họ có thể đang tìm kiếm một lối thoát cho sự sáng tạo của mình. Nhiều người coi nấu ăn như một nghề nghiệp và coi đó là một nghề chứ không chỉ đơn thuần là một nghề buôn bán. Việc kinh doanh nhà hàng đang đòi hỏi khắt khe và cần một lượng nhân tài mới liên tục.

Các đầu bếp kết hợp các nguyên liệu và phương pháp nấu ăn trên khắp thế giới vào thực đơn thành công. Hầu hết các đầu bếp đều cung cấp các bữa ăn có nhiều biến thể theo chủ đề tiêu chuẩn. Họ sẽ cố gắng mở rộng sở thích ăn uống của khách hàng bằng cách lấy những món ăn vẫn được công nhận là truyền thống và thêm vào đó một thứ gì đó mới, chẳng hạn như một loại gia vị hoặc gia vị quý hiếm. Những người đã quen với một số mùi vị và kết cấu nhất định sẽ không từ bỏ sở thích của mình ngay lập tức.

Đầu bếp theo học trường dạy nấu ăn hoặc đào tạo tại các nhà hàng với những đầu bếp giàu kinh nghiệm, trong thời gian học việc. Đối với những bạn thích thực hành sáng tạo, trở thành đầu bếp có thể là một lựa chọn tốt.


Related Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *