Lesson 36 – General Travel (Du lịch tổng hợp)

Bài 36 – Du lịch tổng hợp

STT Từ vựng Diễn giải Nghĩa tiếng Việt Ghi chú
1 agent (n) a representative of a company Đại lý Agency (n)
2 announcement (n) a public notification Thông báo Announce (v)

announcer (n)

3 beverage (n) a drink other than plain water Đồ uống
4 blanket (n, v) n. a covering for keeping warm, especially during sleep; any full coverage;

v. to cover uniformly

Cái chăn, đắp chăn
5 board (v) to enter a boat, plane, or train; to furnish to see the roads Cập bến, lên tàu/máy bay Onboard (adj)

board (n)

6 claim (v) to take as rightful; to retrieve Khẳng định claim (n)

claimant (n)

7 delay (v, n) v. to postpone until a later time;

n. the period of time during which one is delayed

Trì hoãn
8 depart (v) to go away or leave; to vary from a regular course of action Khởi hành departure (n)

departed (adj)

9 embarkation (n) the process of getting on a plane or ship Lên tàu
10 itinerary (n) a proposed rout for a journey, showing dates and means of travel Hành trình
11 prohibit (v) to forbid by authority or to prevent Cấm
12 valid (adj) having legal efficacy or correctness Có hiệu lực, hợp lệ Validate (v)

validation (n)

WORDS IN CONTEXT (BÀI TẬP NGỮ CẢNH)

Read the following passage and write the words in the blanks below.

(Đọc đoạn văn sau và viết các từ vào chỗ trống bên dưới.)

agent blanket delayed itinerary
announcement board depart prohibited
beverage claims embarkation valid

When Ms. Tan has to go on business travel, she calls her favorite travel __(1)__. He reminds her to make sure that she takes a __(2)__ passport on her trip. Once her reservations have been made and confirmed, the travel agent will issue a ticket and an __(3)__. Before leaving for the airport, she calls the airline to check if the flight is on time and has not been __(4)__.

At the airport, after checking in her suitcase at the check-in counter, since she is __(5)__ from taking more than one place of carry-on luggage onto the plane, Ms. Tan receives her __(6)__ card. She will present this at the gate when it is time to __(7)__ her flight. She is told to be at the gate 15 minutes before the flight to __(8)__. During the flight, the attendant may offer her a __(9)__, and she can even request a __(10)__ if she is cold. The captain will make __(11)__ during the flight to let the passengers know at what altitude they are flying, and when they may expect to arrive at their destination.

Once the flight has landed, Ms. Tan disembarks and must go through customs after she __(12)__ her baggage. After this, she will take a cab to the hotel where she is staying, so she can rest and prepare for her meeting the next day. She will also reconfirm her return flight a day or two before she leaves to return home.

Đáp án
agent (1) blanket (10) delayed (4) itinerary (3)
announcement (11) board (7) depart (8) prohibited (5)
beverage (9) claims (12) embarkation (6) valid (2)

Dịch nghĩa:

Khi cô Tân phải đi công tác, cô ấy gọi điện cho đại lý du lịch yêu thích của mình. Anh ấy nhắc nhở cô đảm bảo rằng cô ấy mang theo hộ chiếu hợp lệ trong chuyến đi. Sau khi việc đặt chỗ của cô ấy đã được thực hiện và xác nhận, đại lý du lịch sẽ xuất vé và hành trình. Trước khi ra sân bay, cô gọi điện cho hãng hàng không để kiểm tra xem chuyến bay có đúng giờ và không bị delay hay không.

Tại sân bay, sau khi làm thủ tục gửi vali tại quầy làm thủ tục (do bị cấm mang nhiều hơn một kiện hành lý xách tay lên máy bay), cô Tân nhận được thẻ lên máy bay. Cô ấy sẽ xuất trình thứ này ở cổng khi đến giờ lên chuyến bay. Cô ấy được yêu cầu có mặt ở cổng 15 phút trước khi chuyến bay khởi hành. Trong suốt chuyến bay, tiếp viên có thể mời cô đồ uống và thậm chí cô có thể yêu cầu chăn nếu bị lạnh. Cơ trưởng sẽ đưa ra thông báo trong suốt chuyến bay để cho hành khách biết họ đang bay ở độ cao nào và thời điểm họ có thể đến điểm đến.

Sau khi chuyến bay hạ cánh, cô Tân xuống máy bay và phải làm thủ tục hải quan sau khi nhận hành lý. Sau đó, cô sẽ bắt taxi về khách sạn nơi cô ở để nghỉ ngơi và chuẩn bị cho cuộc gặp vào ngày hôm sau. Cô ấy cũng sẽ xác nhận lại chuyến bay trở về của mình một hoặc hai ngày trước khi lên đường trở về nhà.

Related Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *