Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ばかりか~も (bakarika ~ mo)
Ý nghĩa ばかりか~も : Không chỉ, mà còn. Dùng khi thể hiện sự việc, sự vật có thêm một đặc điểm.
Tiếng Nhật | Tiếng Việt |
---|---|
あの店は味が悪いばかりか店員の態度もひどい。 | Tiệm đó không chỉ vị dở, mà thái độ nhân viên cũng tệ. |
私は漢字ばかりかまだひらがなも書けません。 | Tôi không chỉ Kanji, mà đến Hiragana cũng không viết nổi. |
私の故郷は不便ばかりでなく寒さが厳しい。 | Quê tôi không chỉ bất tiện, mà còn rất lạnh. |
最近は女性ばかりか男性も化粧するようになった。 | Gần đây không chỉ nữ giới, mà nam giới cũng trang điểm. |
東京を案内してくれたばかりでなく、食事もごちそうしてくれた。 | Bạn ấy không chỉ dẫn tôi đi chơi Tokyo, mà còn mời tôi cơm. |
Ngoài ra, bạn nào muốn luyện thi từ N5 đến N1 thì có thể tham khảo app Ezami Languages. App có cả giải thích đáp án bằng tiếng Việt nên vô cùng tiện lợi.
Link tải ios: Ở đây
Link tải android: Ở đây