Ngữ pháp tiếng Nhật N3: 込む (komu)
Ý nghĩa:
Ý nghĩa 1: Để di chuyển một cái gì đó bên trong (ví dụ 1-5).
Ý nghĩa 2: Để làm một việc gì đó trong một thời gian dài (ví dụ 6-9).
込む đi sau tha động từ diễn tả ý nghĩa cho vào trong một cái gì đó, vào một nơi nào đó. Ngoài ra còn dùng để tạo ra một động từ mang ý nghĩa “làm gì một cách triệt để, đầy đủ, làm một việc gì đó trong một thời gian dài…”.
Cách dùng: Vます ✙ 込む
Ví dụ:
Tiếng Nhật | Tiếng Việt |
---|---|
この紙に必要な情報を書き込んでください。 | Hãy điền những thông tin cần thiết vào tờ giấy này. |
あなたの口座にお金を振り込んだよ。 | Tôi đã chuyển tiền vào tài khoản của bạn rồi đấy. |
この薬の使い方は鼻から吸い込むことです。 | Thuốc này được sử dụng bằng cách hít vào bằng mũi. |
すみません、この商品をどこに入れ込んだほうがいいですか。 | Xin lỗi, tôi nên cho sản phẩm này vào đâu thì tốt? |
クレジットカードで支払ったら、ここにカードを差し込んでください。 | Nếu bạn thanh toán bằng thẻ tín dụng, hãy đưa thẻ của bạn vào đây. |
今日は1時間走り込んだ。 | Hôm nay tôi đã chạy bộ suốt 1 tiếng đồng hồ. |
うっかり話し込んでしまった。 | Tôi bất cẩn bị cuốn vào câu chuyện. |
カレーはじっくり煮込むと味がもっと美味しい。 | Cà ri sẽ ngon hơn nếu bạn đun từ từ. |
娘は東京大学に合格するために勉強に打ち込んでいる。 | Để vào được Đại học Tokyo, con gái tôi hoàn toàn chuyên tâm vào việc học. |
Ngoài ra, bạn nào muốn luyện thi từ N5 đến N1 thì có thể tham khảo app Ezami Languages. App có cả giải thích đáp án bằng tiếng Việt nên vô cùng tiện lợi.
Link tải ios: Ở đây
Link tải android: Ở đây