Ngữ pháp tiếng Nhật N3: に代わって (ni kawatte)

Ngữ pháp tiếng Nhật N3: に代わって (ni kawatte)

Ý nghĩa: Thay cho/thay mặt/thay thế cho.

Cách dùng:

Nに ✙ 代わって

Nに ✙ 代わり

Ví dụ:

Tiếng Nhật Tiếng Việt
出張中しゅっちょうちゅう部長ぶちょうに代わって, 私がごあいさつさせていただきます。 Thay mặt cho trưởng phòng đang đi công tác, tôi xin phép được chào hỏi.
野球やきゅうにかわり、サッカーがさかんになってきた。 Thay cho môn bóng chày, bóng đá đã ngày càng trở nên thịnh hành.
に代わって一言ひとことお礼申し上げます。 Thay mặt bố, tôi có đôi lời cảm tạ.
ビデオにかわりDVDが使われるようになった。 DVD đã bắt đầu được sử dụng thay thế cho video.
社長しゃちょうにかわって客をむかえます。 Tôi đón khách thay cho giám đốc.
わたしわってあなた発表はっぴょうすることになった。 Đã có quyết định rằng bạn sẽ phát biểu thay cho tôi.
欠席けっせき課長かちょうわってわたし会議かいぎ参加さんかしました。 Tôi đã tham gia cuộc họp thay cho trưởng nhóm vắng mặt.

Ngoài ra, bạn nào muốn luyện thi từ N5 đến N1 thì có thể tham khảo app Ezami Languages. App có cả giải thích đáp án bằng tiếng Việt nên vô cùng tiện lợi.

Link tải ios: Ở đây

Link tải android: Ở đây

Related Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *