Ngữ pháp tiếng Nhật N3: に比べて (nikurabete)
Ý nghĩa: So với. Dùng cho trường hợp so sánh.
Cách dùng:
Nに ✙ 比べ / 比べて/比べたら/比べれば/比べると
Ví dụ:
Tiếng Nhật | Tiếng Việt |
---|---|
東京の冬は北海道の冬に比べて全然寒くない。 | Mùa đông ở Tokyo hoàn toàn không lạnh so với mùa đông ở Hokkaido. |
彼も真面目だけど、君は彼に比べるともっと真面目だ。 | Anh ấy cũng nghiêm túc, nhưng so với anh ấy, bạn còn nghiêm túc hơn. |
君は彼と比べて真面目だ。 | So với anh ấy, bạn là người nghiêm túc. |
他の地域に比べたら、この地域は住みやすい。 | So với những khu vực khác, khu vực này dễ sống hơn. |
去年に比べれば今年は寒いけど、昨日に比べたら今日は暖かい。 | Nếu so sánh với năm ngoái thì năm nay lạnh, nhưng mà nếu so sánh với hôm qua, thì hôm nay còn ấm chán. |
新型のパソコンに比べるとこのパソコンは遅く感じるけど、そんなに遅くない。 | So sánh với dạng máy tính mới thì máy tính này có thể là chậm, nhưng nó không chậm đến thế. |
一学期に比べて成績がよくなった。 | So sánh với học kì một thì thành tích tốt lên. |
アメリカに比べたら、日本の方が安全だと思う。 | Nếu so sánh với Mĩ, thì tôi nghĩ Nhật là đất nước an toàn hơn. |
他の痛さに比べて、頭痛は一番辛い。 | Nếu so sánh những cơn đau, thì đau đầu là khổ nhất. |
店で買うのに比べ、通信販売は便利だが欠点もある。 | So với mua ở cửa hàng thì mua sắm qua mạng tiện lợi hơn nhưng cũng có khuyết điểm. |
去年に比べて今年は雪が多い。 | Năm nay tuyết rơi nhiều hơn so với năm ngoái. |
Ngoài ra, bạn nào muốn luyện thi từ N5 đến N1 thì có thể tham khảo app Ezami Languages. App có cả giải thích đáp án bằng tiếng Việt nên vô cùng tiện lợi.
Link tải ios: Ở đây
Link tải android: Ở đây