Ngữ pháp tiếng Nhật N3: にしては (nishite wa)

Ngữ pháp tiếng Nhật N3: にしては (nishite wa)

Ý nghĩa: Tuy, mặc dù. Diễn tả 1 việc gì đó khác với suy nghĩ, tưởng tượng.

Cách dùng: N/V(普) ✙ にしては

Ví dụ:

Tiếng Nhật Tiếng Việt
外国人がいこくじんにしては日本語にほんご上手じょうずだ。 Tuy là người nước ngoài nhưng tiếng nhật rất giỏi.
はじめてにしては、よくできました。 Tuy là lần đầu nhưng bạn đã làm rất tốt.
たくさん勉強べんきょうしたにしてはひく点数てんすうだった。 Học nhiều thế mà điểm lại thấp.
ちちは50さいにしてはわかえる。 Bố tôi đã 50 tuổi vậy mà trông vẫn còn trẻ.
2年もアメリカにんでいたにしては彼女かのじょ英語えいご下手へただ。 Cô ấy cũng đã sống ở Mỹ 2 năm rồi, vậy mà tiếng Anh vẫn kém.
日本にほんたことがないにしては日本にほんをよくっている。 Tuy chưa đến nhật bản lần nào vậy mà bạn thường biết về nhật nhỉ.
かれ毎日まいにち漢字かんじ勉強べんきょうているにしては全然ぜんぜん漢字かんじない Anh ấy dù hàng ngày học chữ Hán, nhưng lại hoàn toàn chả đọc được chữ Hán nào.
はじたばかりにしては結構けっこうじょうずだね。 Dù mới bắt đầu chưa lâu mà đã khá tốt rồi.
力士りきしにしては結構けっこうほそですね。 Dù là lực sĩ nhưng người lại gầy nhỉ.

Ngoài ra, bạn nào muốn luyện thi từ N5 đến N1 thì có thể tham khảo app Ezami Languages. App có cả giải thích đáp án bằng tiếng Việt nên vô cùng tiện lợi.

Link tải ios: Ở đây

Link tải android: Ở đây

Related Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *