Ngữ pháp tiếng Nhật N2: あげく (ageku)
Ý nghĩa: Sau khi. Diễn tả kết quả tiêu cực xảy ra dù đã đầu tư thời gian, công sức, nguồn lực.
Cách dùng:
Vた /N の ✙ あげく
Vた /N の ✙ あげくに
Vた /N の ✙ あげく の N
Ví dụ:
Tiếng Nhật | Tiếng Việt |
---|---|
何度も手術したあげく、治らないと言われた。 | Sau khi phẫu thuật nhiều lần thì được thông báo rằng bệnh không thể chữa khỏi. |
待たされたあげく、まずい料理を食べさせられた。 | Tôi đã phải chờ đợi và rồi được cho ăn những món ăn dở. |
昨日落とした財布を長い時間探したあげく、見つける事ができなかったので交番に行った。 | Vì không tìm được chiếc ví đánh rơi ngày hôm qua sau 1 thời gian dài tìm kiếm, nên tôi đã đến đồn cảnh sát. |
彼らは夫婦げんかを繰り返したあげくに、とうとう離婚した。 | Sau nhiều lần vợ chồng cãi nhau, cuối cùng họ cũng ly hôn. |
毎日の残業のあげく、田中さんは倒れて入院することになりました。 | Sau khi làm tăng ca mỗi ngày, chị Tanaka đã suy sụp và phải nhập viện. |
田中さんと中田さんは口論のあげく、喧嘩になってしまい、警察のお世話になった。 | Sau một hồi tranh cãi, Tanaka và Nataka đã đánh nhau và bị cảnh sát xử lí. |
彼は1時間も私たちを待たせたあげく、今日の打ち合わせは中止したいと言った。 | Sau khi bắt chúng tôi đợi cả tiếng đồng hồ, anh ấy đã nói là muốn hủy buổi hẹn hôm nay. |
試験の合格のために徹夜したからバスに乗り遅れたあげくに、試験も受けられなかった。 | Do thức trắng đêm học bài để đậu kì thi, tôi đã lên trễ xe bus, và đã không dự kì thi được. |
Ngoài ra, bạn nào muốn luyện thi từ N5 đến N1 thì có thể tham khảo app Ezami Languages. App có cả giải thích đáp án bằng tiếng Việt nên vô cùng tiện lợi.
Link tải ios: Ở đây
Link tải android: Ở đây