Ngữ pháp tiếng Nhật N2: 風ふうに (fuu ni) Ý nghĩa: Giống như/ kiểu như. Cách dùng: Vる ✙ ふうに どんな ✙ ふうに こんな
Author: admin
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: 再び (futatabi) Ý nghĩa: Lại/ Lần nữa. Cách dùng: 再ふたたび ✙ [文] Ví dụ: Tiếng Nhật Tiếng Việt 私はこのような事態じたいをふたたび起こしたくない。 Tôi
Ngữ pháp tiếng Nhật N2: 得る (eru) Ý nghĩa: Có khả năng xảy ra. 『ありえる/ありえない – Có thể/ không thể』thường được dùng nhiều trong hội
Ngữ pháp tiếng Nhật N2: どうせ (douse) Ý nghĩa: Đằng nào thì, dù sao thì, dù sao đi nữa. どうせ thường xuất hiện ở đầu
Ngữ pháp tiếng Nhật N2: どうやら (dou yara) Ý nghĩa: Hình như/có vẻ như. Mẫu câu này dùng để diễn tả sự suy đoán của
Ngữ pháp tiếng Nhật N1: 限りだ (kagiri da) Ý nghĩa: Rất, cực kì Cách dùng: [い]Aい + 限かぎり + だ [な]A +
Ngữ pháp tiếng Nhật N1: ぐるみ (gurumi) Ý nghĩa: Toàn thể, toàn bộ. Cách dùng: N + ぐるみで N+ ぐるみ + の + N Ví
Ngữ pháp tiếng Nhật N1: がてら (gatera) Ý nghĩa: Nhân tiện. Cách dùng: Vます ✙ がてら N ✙ がてら Ví dụ: Tiếng Nhật Tiếng Việt 散歩さんぽがてら、本屋に行ってくるよ。
Ngữ pháp tiếng Nhật N1: であれ~であれ (deare~deare) Ý nghĩa: Cho dù là ~ hay là ~; Bất kể là ~ hay là ~ Cách dùng:
Ngữ pháp tiếng Nhật N1: だの~だの (dano~dano) Ý nghĩa: Nào là ~ nào là; những thứ như là; vân vân… Là cách nói mang tính