Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ちゃった/ じゃった/ ちゃう/じゃう(Chatta/ jatta/ chau/ jau) Ý nghĩa: Đây là cách nói ngắn gọn của Vてしまう: Làm gì đó mất
Author: admin
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ぶりに (buri ni) Ý nghĩa: Sau…(mới lại)…/ lần đầu tiên trong (khoảng thời gian)…Mẫu câu này đi sau danh từ
Bài 23 – Sự đầu tư STT Từ vựng Diễn giải Nghĩa tiếng Việt Ghi chú 1 aggressively (adv) Competitively, assertively Tích cực Aggressive (adj)
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: 別に~ない (べつに~ない – betsu ni ~ nai) Ý nghĩa: Không thực sự…/ không đặc biệt…/ không hẳn….Mẫu câu này được
Ngữ pháp tiếng Nhật N4: あとで (atode) Ý nghĩa: Sau, sau khi. So với『Vてから』thì mẫu câu này thể hiện rõ hơn trình tự thời gian
Bài 22 – Kế toán STT Từ vựng Diễn giải Nghĩa tiếng Việt Ghi chú 1 accounting (n) the recording and gathering of financial information
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: べきだ (beki da) Ý nghĩa: Phải/nên làm gì. Dùng trong trường hợp phải (mang ý bắt buộc) thực hiện hoặc
Ngữ pháp tiếng Nhật N5: あまり (amari) Ý nghĩa: Không ~ lắm. Là phó từ biểu thị mức độ. Cách dùng: あまり ✙ Aくない あまり ✙ na Adj じゃない あまり ✙ Vない
Bài 21 – Ngân hàng STT Từ vựng Diễn giải Nghĩa tiếng Việt Ghi chú 1 accept (v) to receive, to respond favorably Chấp nhận
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ば~のに – ba ~ noni Ý nghĩa: Giá mà. Thể hiện sự tiếc nuối về sự việc đã xảy ra