Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ば~ほど (ba ~ hodo) Ý nghĩa: Càng ~ Càng. Cách dùng: V(ば形) + V(辞書形) + ほど Aいければ + Aい +ほど Aななら
Author: admin
A sub-part of a solution that can be people, infrastructure, hardware, software, equipment, facilities, and process assets or any combination of these sub-parts
Bài 20 – Hàng tồn kho STT Từ vựng Diễn giải Nghĩa tiếng Việt Ghi chú 1 adjustment (n) a change in order to match
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ばよかった (ba yokatta) Ý nghĩa: Giá mà…thì tốt rồi. Dùng để thể hiện sự tiếc nuối của người nói về
An autonomous group of people under the management of a single individual or board, that works towards common goals and objectives.
The art of leading and encouraging people through systematic efforts toward agreed-upon objectives in a manner that enhances involvement, collaboration,
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: 合う (Au) Ý nghĩa: Làm điều gì đó cùng nhau, thể hiện rằng hành động này đang được thực hiện
Criteria associated with requirements, products, or the delivery cycle that must be met in order to achieve stakeholder acceptance.
Mail-order companies need to have an efficient process for invoicing and billing customers. When a customer places an order , a list items must be
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: 上げる và 上がる (Ageru và Agaru) Ý nghĩa: Làm…xong. Nói đến việc đã hoàn thành hoàn toàn, kết thúc một