Ngữ pháp tiếng Nhật N2: ばかりはいられない (bakari wa irarenai) Ý nghĩa: Không thể ~ mãi, không thể chỉ ~ Cách dùng: Vて ✙ ばかりはいられない Vて ✙ ばかりもいられない Ví dụ:
Author: admin
Ngữ pháp tiếng Nhật N2: ばかりに (bakari ni) Ý nghĩa: Chỉ vì/ Đơn giản là vì Mẫu câu ばかりに thường thấy nhiều ở những tình
Dưới đây là từ vựng tiếng Nhật về các loại bệnh Tiếng Việt Cách đọc tiếng Nhật Tiếng Nhật Bệnh Byouki 病気(びょうき) Tên bệnh Byou
Dưới đây là những từ vựng tiếng Nhật hay xuất hiện ở các bệnh viện. Tiếng Việt Cách đọc tiếng Nhật Tiếng Nhật Bệnh viện
Ngữ pháp tiếng Nhật N2: ばかりか/ ばかりでなく (bakari ka/ bakari de naku) Ý nghĩa: Không chỉ ~ mà còn. Vế trước đề cập đến một
Ngữ pháp tiếng Nhật N2: ばかりだ (bakari da) Ý nghĩa: Chỉ càng. Ám chỉ sự biến đổi theo chiều hướng xấu. ばかりだ thường hay đi
Ngữ pháp tiếng Nhật N2: あるいは (arui wa) Ý nghĩa: Hoặc. Đây là cách nói muốn người nghe đưa ra sự lựa chọn, “a” hoặc
Ngữ pháp tiếng Nhật N2: あまり (amari) Ý nghĩa: Quá. Thường đi với kết quả tiêu cực, hoặc cái gì đó quá mức bình thường.
Ngữ pháp tiếng Nhật N2: あげく (ageku) Ý nghĩa: Sau khi. Diễn tả kết quả tiêu cực xảy ra dù đã đầu tư thời gian,
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: おかげで (okagede) Ý nghĩa: Nhờ vào, nhờ có; diễn đạt sự biết ơn. Cách dùng: Aい/V(普) ✙ おかげで / おかげだ na Adj な ✙ おかげで / おかげだ