Bài 40 – Thuê ô tô STT Từ vựng Diễn giải Nghĩa tiếng Việt Ghi chú 1 busy (adj) engaged in activity Bận rộn 2
Author: admin
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ことは~が (kotowa~ga) Ý nghĩa: Thì ~ Nhưng mà. Diễn đạt hàm ý rằng có tính chất A đấy, nhưng cũng
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ことはない (koto wa nai) Ý nghĩa: Không cần phải. Dùng trong trường hợp muốn nói với đối phương không nhất
Bài 39 – Khách sạn STT Từ vựng Diễn giải Nghĩa tiếng Việt Ghi chú 1 advanced (adj) highly developed; at a higher level Trình
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ことにする (koto ni suru) Ý nghĩa: Cố gắng, quyết định làm gì. Nhiều khi muốn biến hành động thành thói
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ことになる (koto ni naru) Ý nghĩa: Được quyết định, được quy định là… Diễn tả những kế hoạch không phải
Bài 38 – Tàu hỏa STT Từ vựng Diễn giải Nghĩa tiếng Việt Ghi chú 1 comprehensive (adj) covering broadly; inclusive Toàn diện comprehensively (adv)
Nhiều BA vẫn lúng túng giữa URD (User Requirement Document) và SRS (Software Requirements Specification). Chúng ta hãy cũng tìm hiểu xem hai loại tài liệu này là gì nhé?
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ことだ (koto da) Ý nghĩa: Nên/ Không nên. Dùng khi khuyên bảo người khác rằng việc đó quan trọng, hoặc
Một số khái niệm BA hay nhầm lẫn hoặc tùy tiện sử dụng. Ở bài viết này, các bạn hãy cùng tìm hiểu. Role và