Ngữ pháp tiếng Nhật N2: てならない (tenaranai) Ý nghĩa: Rất, cực kì. Diễn tả cảm xúc, tình cảm nảy sinh 1 cách tự nhiên mà
Author: monptit_1
Ngữ pháp tiếng Nhật N2: ざるを得ない (zaru wo enai) Ý nghĩa: Không muốn nhưng vẫn phải làm/ Đành phải/ Buộc phải (chứ không còn cách
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: 気味 (gimi) Ý nghĩa: Có vẻ hơi/ có cảm giác… Dùng nhiều trong các trường hợp biểu thị cảm xúc,
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: がたい (gatai) Ý nghĩa: Rất khó/ Không thể/ Khó mà… Diễn tả những việc “khó mà thực hiện được, không
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: がち (gachi) Ý nghĩa: Thường, hay. Diễn tả một sự việc dễ xảy ra, thường hay xảy ra nhiều lần