Ngữ pháp tiếng Nhật N1: 限りだ (kagiri da) Ý nghĩa: Rất, cực kì Cách dùng: [い]Aい + 限かぎり + だ [な]A +
Category: JLPT: Kiến thức N1
Ngữ pháp tiếng Nhật N1: ぐるみ (gurumi) Ý nghĩa: Toàn thể, toàn bộ. Cách dùng: N + ぐるみで N+ ぐるみ + の + N Ví
Ngữ pháp tiếng Nhật N1: がてら (gatera) Ý nghĩa: Nhân tiện. Cách dùng: Vます ✙ がてら N ✙ がてら Ví dụ: Tiếng Nhật Tiếng Việt 散歩さんぽがてら、本屋に行ってくるよ。
Ngữ pháp tiếng Nhật N1: が早いか (ga hayaika) Ý nghĩa: Vừa mới ~ thì đã. Mẫu câu diễn tả sự việc gì đó xảy ra
Ngữ pháp tiếng Nhật N1: であれ~であれ (deare~deare) Ý nghĩa: Cho dù là ~ hay là ~; Bất kể là ~ hay là ~ Cách dùng:
Ngữ pháp tiếng Nhật N1: だの~だの (dano~dano) Ý nghĩa: Nào là ~ nào là; những thứ như là; vân vân… Là cách nói mang tính
Ngữ pháp tiếng Nhật N1: びる (biru) Ý nghĩa: Nhìn giống, trông giống. びる là cách nói trang trọng, cách kết hợp của nó cũng
Ngữ pháp tiếng Nhật N1: ばこそ (ba koso) Ý nghĩa: Chính vì. Là cách nói dùng để nhấn mạnh lý do “chính là lý do
Ngữ pháp tiếng Nhật N1: あっての (atte no) Cách dùng: N1 ✙ あっての ✙ N2 Ý nghĩa: Bởi vì có; chỉ có được vì. N2